Câu hỏi:
13/11/2024 16,323Cho các cặp oxi hoá-khử của các halogen và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hoá-khử |
F2/2F- |
Cl2/2Cl- |
Br2/2Br- |
I2/2I- |
Thế điện cực chuẩn (V) |
+2,87 |
+1,358 |
+1,087 |
+0,621 |
Dãy sắp xếp các ion halide theo thứ tự giảm dần tính khử là
A. F-, Cl-, Br-, I-.
B. Cl-, F-, Br-, I-.
C. I-, Br-, Cl-, F-.
D. Br-, I-, F-, Cl-.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng là: C
Dạng khử có tính khử càng mạnh thì cặp oxi hoá-khử có giá trị thế điện cực chuẩn càng nhỏ. Vậy thứ tự sắp xếp đúng là: I-, Br-, Cl-, F-.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 677
Đã bán 1,5k
Đã bán 986
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các pin điện hoá và sức điện động chuẩn tương ứng:
Pin điện hóa |
Ni-Sn |
Zn-Cu |
Sn-Cu |
Sức điện động chuẩn (V) |
0,12 |
1,101 |
0,597 |
Sức điện động chuẩn của pin Ni - Zn bằng bao nhiêu? (Làm tròn kết quả đến phần trăm.)
Câu 2:
Cho các cặp oxi hoá-khử của kim loại và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hoá - khử |
Na+/Na |
Ca2+/Ca |
Ni2+/Ni |
Au3+/Au |
Thế điện cực chuẩn (V) |
-2,713 |
-2,84 |
-0,257 |
+1,52 |
Trong các kim loại trên, số kim loại tác dụng được với dung dịch HCl ở điều kiện chuẩn, giải phóng khí H2 là
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 3:
Cho các cặp oxi hoá - khử và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hoá-khử |
Cu2+/Cu |
Zn2+/Zn |
Fe2+/Fe |
Ag+/Ag |
Thế điện cực chuẩn (V) |
+0,34 |
-0,762 |
-0,44 |
+0,799 |
Pin có sức điện động lớn nhất là
A. Pin Zn -Cu.
B. Pin Fe-Cu.
C. Pin Cu-Ag.
D. Pin Fe-Ag.
Câu 5:
Cho các pin điện hoá và sức điện động chuẩn tương ứng:
Pin điện hóa |
Cu-X |
Y-Cu |
Z- Cu |
Sức điện động chuẩn (V) |
0,46 |
1,1 |
1,47 |
(X, Y, Z là ba kim loại.)
Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. X, Cu, Z, Y.
B. Y, Z, Cu, X.
C. Z, Y, Cu, X.
D. X, Cu, Y, Z.
Câu 6:
Cho thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hoá– khử: Fe2+/Fe, Na+/Na, Ag+/Ag, Mg2+/Mg, Cu2+/Cu lần lượt là -0,44V, -2,713V, +0,799V, -2,353V, +0,340V. Ở điều kiện chuẩn, kim loại Cu khử được ion kim loại nào sau đây?
A. Na+.
B. Mg2+.
C. Ag+.
D. Fe2+.
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
So sánh nhiệt độ sôi
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 25. Nguyên tố nhóm IIA có đáp án
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Kết nối tri thức Bài 30. Ôn tập chương 8 có đáp án
Bài tập xác định số mắt xích
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận