Giải SBT Hóa học 12 KNTT Bài 15: Thế điện cực và nguồn điện hoá học có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 571 lượt thi 38 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
32 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 6: Đại cương về kim loại
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 15: Tách kim loại và tái chế kim loại có đáp án
15 câu trắc nghiệm Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 15. Các phương pháp tách kim loại có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 7:
Ở điều kiện chuẩn, kim loại nào sau đây khử được ion H+ thành H2?
A. Mg.
B. Cu.
C. Hg.
D. Au.
Ở điều kiện chuẩn, kim loại nào sau đây khử được ion H+ thành H2?
A. Mg.
B. Cu.
C. Hg.
D. Au.
Câu 8:
Cho các cặp oxi hoá-khử của các kim loại và thế điện cực chuẩn tương ứng:
Cặp oxi hoá-khử |
Li+/Li |
Mg2+/Mg |
Zn2+/Zn |
Ag+/Ag |
Thế điện cực chuẩn, V |
-3,040 |
-2,356 |
-0,762 |
+0,799 |
Trong số các kim loại trên, kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Mg.
B. Zn.
C. Ag.
D. Li.
Câu 24:
Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Sn-Cu:
Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng của điện cực Sn tăng.
B. Nồng độ Sn2+ trong dung dịch tăng.
C. Khối lượng của điện cực Cu giảm.
D. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch tăng.
Phản ứng hoá học xảy ra trong pin điện hoá Sn-Cu:
Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Khối lượng của điện cực Sn tăng.
B. Nồng độ Sn2+ trong dung dịch tăng.
C. Khối lượng của điện cực Cu giảm.
D. Nồng độ Cu2+ trong dung dịch tăng.
Câu 26:
Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì
A. khối lượng điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
B. khối lượng điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
C. khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
D. khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Một pin điện hoá có điện cực Zn nhúng trong dung dịch ZnSO4 và điện cực Cu nhúng trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian pin đó phóng điện thì
A. khối lượng điện cực Zn giảm còn khối lượng điện cực Cu tăng.
B. khối lượng điện cực Zn tăng còn khối lượng điện cực Cu giảm.
C. khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều tăng.
D. khối lượng cả hai điện cực Zn và Cu đều giảm.
Câu 29:
Một pin điện hoá Zn - H2 được thiết lập ở các điều kiện như hình vẽ sau (vôn kế có điện trở rất lớn).
a) Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá/ khử Zn2+/Zn là 0,762V.
b) Quá trình khử xảy ra ở cathode là: 2H+ + 2e ⟶ H2.
c) Chất điện li trong cầu muối là KCl.
d) Phản ứng hoá học xảy ra trong pin là: Zn + 2H+⟶ Zn2+ + H2.
Một pin điện hoá Zn - H2 được thiết lập ở các điều kiện như hình vẽ sau (vôn kế có điện trở rất lớn).

a) Giá trị thế điện cực chuẩn của cặp oxi hoá/ khử Zn2+/Zn là 0,762V.
b) Quá trình khử xảy ra ở cathode là: 2H+ + 2e ⟶ H2.
c) Chất điện li trong cầu muối là KCl.
d) Phản ứng hoá học xảy ra trong pin là: Zn + 2H+⟶ Zn2+ + H2.
Câu 35:
Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng sau:
Cu + 2Fe3+⟶Cu2+ + 2Fe2+
a) Kim loại Cu bị oxi hoá bởi Fe3+.
b) Tính khử của Cu lớn hơn tính khử của Fe2+.
Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng sau:
Cu + 2Fe3+⟶Cu2+ + 2Fe2+
a) Kim loại Cu bị oxi hoá bởi Fe3+.
b) Tính khử của Cu lớn hơn tính khử của Fe2+.
Câu 36:
Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng oxi hoá - khử sau:
Fe + Ni2+⟶Fe2+ + Ni
a) Thanh Ni là cực dương và xảy ra quá trình khử.
b) Các electron chuyển từ thanh Fe sang thanh Ni qua cầu muối.
c) Tính oxi hoá của Ni2+ lớn hơn của Fe2+.
d) Nồng độ của Ni2+ giảm thì sức điện động của pin cũng giảm.
Trong một pin điện hoá xảy ra phản ứng oxi hoá - khử sau:
Fe + Ni2+⟶Fe2+ + Ni
a) Thanh Ni là cực dương và xảy ra quá trình khử.
b) Các electron chuyển từ thanh Fe sang thanh Ni qua cầu muối.
c) Tính oxi hoá của Ni2+ lớn hơn của Fe2+.
d) Nồng độ của Ni2+ giảm thì sức điện động của pin cũng giảm.
114 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%