Giải SGK Hoá học 12 Cánh Diều Bài 28: Sơ lược về phức chất có đáp án
46 người thi tuần này 4.6 395 lượt thi 7 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 13: Cấu tạo và tính chất vật lí của kim loại có đáp án
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
15 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Bài 20: Sơ lược về kim lại chuyển tiếp dãy thứ nhất có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
- Phức chất là hợp chất có chứa nguyên tố trung tâm (thường được kí hiệu là M) và các phối tử (thường được kí hiệu là L). Trong đó, nguyên tử trung tâm là cation kim loại hoặc nguyên tử kim loại liên kết với các phối tử. Phối tử là anion hoặc phân tử. Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích.
- Sự hình thành phức chất aqua của một số ion kim loại chuyển tiếp: Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp Mn+ thường nhận cặp electron chưa liên kết của H2O tạo thành liên kết cộng hoá trị kiểu cho – nhận, hình thành phức chất aqua.
Lời giải
Lời giải:
Phức chất |
[Cu(H2O)6]2+ |
[CoF6]3- |
[Ni(CO)4] |
[PtCl2(NH3)2] |
Phối tử |
H2O |
F− |
CO |
Cl−, NH3 |
Nguyên tử trung tâm |
Cu2+ |
Co3+ |
Ni |
Pt |
Số lượng phối tử |
6 |
6 |
4 |
4 |
Điện tích phức chất |
+2 |
−3 |
0 |
0 |
Lời giải
Dự đoán dạng hình học của phức chất [Cu(H2O)6]2+ là dạng bát diện do có 6 phối tử L.
Lời giải
Phức chất |
[Ag(NH3)2]+ |
[CoF6]3- |
Nguyên tử trung tâm |
Ag+ |
Co3+ |
Phối tử |
NH3 |
F− |
Giải thích sự hình thành liên kết trong phức chất |
Liên kết trong phức chất [Ag(NH3)2]+ được hình thành do phối tử NH3 cho cặp electron chưa liên kết vào AO trống của nguyên tử trung tâm Ag+. |
Liên kết trong phức chất [CoF6]3- được hình thành do phối tử F- cho cặp electron chưa liên kết vào AO trống của nguyên tử trung tâm Co3+. |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
79 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%