Câu hỏi:
13/07/2024 8,788Cho các phức chất sau: [Cu(H2O)6]2+; [CoF6]3-; [Ni(CO)4]; [PtCl2(NH3)2].
(a) Hãy cho biết phối tử và nguyên tử trung tâm trong mỗi phức chất trên.
(b) Hãy cho biết số lượng phối tử có trong mỗi phức chất trên.
(c) Hãy cho biết điện tích của mỗi phức chất trên.
Quảng cáo
Trả lời:
Lời giải:
Phức chất |
[Cu(H2O)6]2+ |
[CoF6]3- |
[Ni(CO)4] |
[PtCl2(NH3)2] |
Phối tử |
H2O |
F− |
CO |
Cl−, NH3 |
Nguyên tử trung tâm |
Cu2+ |
Co3+ |
Ni |
Pt |
Số lượng phối tử |
6 |
6 |
4 |
4 |
Điện tích phức chất |
+2 |
−3 |
0 |
0 |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho các phức chất sau: [Ag(NH3)2]+ và [CoF6]3-.
Hãy chỉ ra nguyên tử trung tâm, phối tử và giải thích sự hình thành liên kết trong mỗi phức chất trên.
Câu 2:
Phức chất có trong một số thành phần quan trọng của sinh vật như hemoglobin, chất diệp lục ... Một số phức chất có vai trò quan trọng trong điều trị bệnh ung thư. Vậy phức chất là gì? Phức chất được hình thành như thế nào?
Câu 3:
Phức chất aqua của Ni2+ và Zn2+ đều có dạng hình học bát diện.
a) Viết công thức hoá học của mỗi phức chất aqua trên.
b) Mô tả sự hình thành liên kết giữa phối tử và nguyên tử trung tâm của mỗi phức chất trên.
Câu 5:
Hãy xác định số lượng phối tử L trong phân tử hoặc ion phức chất ứng với mỗi dạng hình học ở Bảng 28.1.
Câu 6:
- Chỉ ra được nguyên tử trung tâm, phối tử, dạng hình học của một số phức chất.
- Giải thích được sự hình thành phức chất aqua của ion kim loại chuyển tiếp và H2O trong dung dịch nước.
2.1. Xác định công thức phân tử peptit
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)
5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)
Bài tập thủy phân(P1)
1.1. Khái niệm
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân
41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 8: Sơ lược về kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất và phức chất
Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận