Giải SBT Hóa học 12 KNTT Bài 29: Một số tính chất và ứng dụng của phức chất có đáp án

101 người thi tuần này 4.6 382 lượt thi 24 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

651 người thi tuần này

2.1. Xác định công thức phân tử peptit

30.1 K lượt thi 5 câu hỏi
545 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P2)

30 K lượt thi 38 câu hỏi
542 người thi tuần này

5.2. Dạng câu mệnh đề - phát biểu (P1)

30 K lượt thi 39 câu hỏi
535 người thi tuần này

1.1. Khái niệm

30 K lượt thi 6 câu hỏi
532 người thi tuần này

Bài tập thủy phân(P1)

30 K lượt thi 48 câu hỏi
352 người thi tuần này

Tổng hợp bài tập Hóa vô cơ hay và khó (P3)

7.9 K lượt thi 43 câu hỏi
263 người thi tuần này

41 câu Trắc nghiệm Hóa 12 Cánh diều Chủ đề 5: Pin điện và điện phân

4.8 K lượt thi 41 câu hỏi

Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Phức chất nào sau đây của Cu2+ có màu vàng?

A. [Cu(H2O)6]2+.             

B. [CuCl4]2-.                    

C. [Cu(NH3)4(H2O)2].                         

D. [Cu(OH)(H2O)4].

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Phức chất [CuCl4]2- có màu vàng.

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có màu xanh lam, phức chất [Cu(H2O)6]2+ có màu xanh nhạt.

Câu 3

Nhỏ vài giọt dung dịch HCl đặc vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [CuCl4]2-. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [CuCl4]2- tạo thành?

A. Hoà tan kết tủa.

B. Đổi màu dung dịch từ màu xanh sang màu vàng.

C. Xuất hiện kết tủa.

D. Đổi màu dung dịch từ màu xanh lam sang màu vàng.

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Dấu hiệu chứng tỏ có phức chất [CuCl4]2- tạo thành: Đổi màu dung dịch từ màu xanh sang màu vàng.

Câu 4

Cho lượng dư dung dịch NH3 tác dụng với AgCl. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành.

B. Không có hiện tượng gì xảy ra.

C. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)2]+ màu xanh được tạo thành.

D. Kết tủa trắng tan dần, phức chất [Ag(NH3)4]+ không màu được tạo thành.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH loãng vào dung dịch CuSO4 tạo thành phức chất [Cu(OH)2(H2O)4]. Dấu hiệu nào sau đây chứng tỏ phức chất [Cu(OH)2(H2O)4] tạo thành?

A. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.

B. Hoà tan kết tủa.

C. Dung dịch chuyển từ màu xanh sang màu vàng.

D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phức chất aqua là phức chất chứa phối tử NH3.

B. Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều tan trong dung dịch.

C. Muối CuSO4 khan màu trắng khi tan vào nước tạo thành dung dịch có màu xanh do tạo thành phức chất aqua [Cu(H2O)612+.

D. Phức chất của kim loại chuyển tiếp đều có màu.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, các ion kim loại chuyển tiếp đều tạo phức chất aqua.

B. Các phối tử H2O trong phức chất aqua không thể bị thế bởi các phối tử khác.

C. Phức chất aqua của các ion kim loại chuyển tiếp hầu hết có dạng hình học bát diện.

D. Các phối tử trong phức chất có thể bị thay thế một phần hoặc thay thế hết bởi các phối tử khác.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 10

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các phối tử trong phức chất chỉ có thể bị thế một phần bởi các phối tử khác.

B. Các phối tử trong phức chất chỉ có thể bị thế tất cả bởi các phối tử khác.

C. Tất cả các phức chất aqua đều kém tan trong nước.

D. Phức chất được dùng làm thuốc chữa bệnh ung thư với tên gọi thương phẩm là cisplatin có công thức hoá học là [PtCl2(NH3)2].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 12

Trong phức chất [Co(H2O)6]2+, 2 phối tử H2O có thể bị thế bởi 2 phối tử OH-. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phức chất tạo thành có 4 phối tử nước và 2 phối tử OH-.

B. Phức chất tạo thành có điện tích +2.

C. Phức chất tạo thành có nguyên tử trung tâm là Co2+.

D. Phức chất tạo thành là [Co(OH)2(H2O)4].

 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 13

Phức chất [Cu(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2] và [Co(H2O)6]2+ có màu xanh, xanh lam và hồng đỏ.

a) Các phức chất có cùng nguyên tử trung tâm có màu sắc giống nhau.

b) Các phức chất có cùng phối tử có màu sắc giống nhau.

c) Màu sắc của phức chất không phụ thuộc vào bản chất của nguyên tử trung tâm và phối tử.

d) Màu sắc của phức chất phụ thuộc vào bản chất của nguyên tử trung tâm và phối tử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 14

Thực hiện thí nghiệm cho dung dịch NH3 vào ống nghiệm đựng bột Ni(OH)2 màu xanh lá cây đến dư, thu được phức chất bát diện chỉ chứa phối tử NH3 có màu xanh dương.

a) Phức chất [Ni(NH3)6]2+ được tạo thành.

b) Dấu hiệu nhận biết phức chất tạo thành là kết tủa màu xanh lá cây bị tan ra.

c) Phức chất thu được chứa bốn phối tử NH3.

d) Phức chất thu được có nguyên tử trung tâm là Ni2+.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 15

Cho CuSO4 khan không màu vào nước được dung dịch phức chất A màu xanh. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đặc vào dung dịch A, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa phức chất B màu xanh nhạt, sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch phức chất C màu xanh lam.

a) Phức chất A là [Cu(H2O)6]2+.

b) Phức chất B là [Cu(NH3)4(H2O)2]2+.

c) Phức chất C là [Cu(OH)2(H2O)4].

d) Dấu hiệu nhận biết sự tạo thành phức chất C là: hoà tan kết tủa và đổi màu dung dịch.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 16

Thực hiện haỉ thí nghiệm liên tiếp: (1) nhỏ từ từ dung dịch NaCl vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3; (2) sau đó nhỏ thêm dung dịch NH3 đến dư vào ống nghiêm.

a) Phức chất AgCl kết tủa trắng được tạo thành ở thí nghiệm (1).

b) Phức chất [Ag(NH3)2]+ không màu được tạo thành ở thí nghiệm (2).

c) Dấu hiệu nhận biết phức chất [Ag(NH3)2]+ tạo thành là kết tủa tan.

d) Phức chất được tạo thành ở thí nghiệm (2) chứa bốn phối tử NH3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 17

Có 4 lọ hóa chất mất nhãn, mỗi lọ đựng dung dịch của một trong các phức chất sau: [Ag(NH3)2]+, [CuCl4]2-, [Fe(H2O)6]2+, [Cu(NH3)4(H2O)2]2+.

a) Lọ không có màu đựng phức chất [Ag(NH3)2]+ .

b) Lọ có màu da cam đựng phức chất [Fe(H2O)6]2+.

c) Lọ có màu xanh lam đựng phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2]2+.

d) Lọ có màu xanh nhạt đựng phức chất [CuCl4]2-.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 18

Xét phản ứng sau:

[Cu(H2O)6]2+ + NH3 à [Cu(NH3)(H2O)5]2+

a) Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử.

b) 1 phối tử nước trong phức chất [Cu(H2O)6]2+ đã bị thế bởi 1 phối tử NH3.

c) Dấu hiệu của phức chất [Cu(NH3)(H2O)5]2+ tạo thành là tạo thành kết tủa.

d) Phức chất tạo thành có tổng 6 phối tử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 19

Trong dung dịch, ion Fe3+ tồn tại dưới dạng phức chất aqua có sáu phối tử nước.

a) Phức chất aqua có công thức hoá học là [Fe(H2O)6]3+.

b) Phức chất aqua có dạng hình học vuông phẳng.

c) 6 phối tử nước đã cho cặp electron chưa liên kết vào ion Fe3+.

d) Nguyên tử trung tâm trong phức chất aqua là Fe2+.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 21

Phức chất có vai trò quan trọng làm xúc tác trong tổng hợp hữu cơ. Minh chứng cho vai trò to lớn đó là giải Nobel được trao cho ba nhà khoa học R. F. Heck, E. Negishi và A. Suzuki năm 2010 về phản ứng ghép mạch C=C sử dụng xúc tác là phức chất [Pd(P(C6H5)3)4], còn được gọi là Tetrakis.

a) Phức chất Tetrakis có 4 phối tử triphenylphosphine (P(C6H5)3).

b) Phức chất Tetrakis có dạng hình học bát diện.

c) Trong phức chất Tetrakis, nguyên tử trung tâm Pd đã nhận 4 cặp electron của các phối tử.

d) Nguyên tử trung tâm trong phức chất Tetrakis là Pd2+.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 22

Nhỏ muối thiocyanate (SCN-) vào dung dịch muối Fe3+ loãng, dung dịch từ màu vàng nhạt chuyển sang màu đỏ máu là do 1 phối tử nước trong phức chất aqua có dạng hình học bát diện của Fe3+ bị thay thế bởi 1 phối tử SCN-.

a) Phức chất aqua có công thức hoá học là [Fe(H2O)6]3+.

b) Phức chất có màu đỏ máu là phức chất của Fe3+ có chứa 1 phối tử SCN- và 6 phối tử nước.

c) Phức chất màu đỏ máu có công thức hoá học là [Fe(H2O)5(SCN)]2+.

d) Phức chất màu đỏ máu có điện tích +3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 23

Cho các hoá chất sau: HCl đặc; NH3 10%; CuSO4 khan; nước.

 a) Có thể điều chế được phức chất [Cu(H2O)6]2+ bằng cách hoà tan CuSO4 khan vào nước.

b) Hoà tan CuSO4 khan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với HCl đặc thu được phức chất [CuCl4]2- có dạng hình học bát diện.

c) Không thể điều chế được phức chất [Cu(OH)2(H2O)4].

d) Hoà CuSO4 khan trong nước, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch NH3 10%, thu được phức chất [Cu(NH3)4(H2O)2] có dạng hình học bát diện.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

4.6

76 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%