Câu hỏi:
14/11/2024 111Dựa vào các hình 36.1, 36.2, 36.3 và 36.4 trang 159, 161, 163, 165 SGK, lựa chọn 2 trung tâm công nghiệp của mỗi vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta. Sau đó, hoàn thành thông tin về ngành công nghiệp ở các trung tâm công nghiệp đã chọn.
Quảng cáo
Trả lời:
Vùng kinh tế trọng điểm |
Trung tâm công nghiệp |
Các ngành công nghiệp chính |
Hà Nội |
Sản xuất đồ uống; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Cơ khí; Sản xuất hóa chất; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất ô tô; Giày, dép; Dệt, may. |
|
Hải Phòng |
Sản xuất đồ uống; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Cơ khí; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất ô tô; Giày, dép; Dệt, may; Đóng tàu và thuyền; Sản xuất vật liệu xây dựng. |
|
Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung |
Đà Nẵng |
Sản xuất đồ uống; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Dệt, may. |
Dung Quất |
Sản xuất hóa chất; Đóng tàu và thuyền; Hóa dầu. |
|
Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam |
Tp. Hồ Chí Minh |
Sản xuất đồ uống; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Cơ khí; Sản xuất hóa chất; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Sản xuất ô tô; Giày, dép; Dệt, may; Sản xuất vật liệu xây dựng. |
Vũng Tàu |
Sản xuất hóa chất; Đóng tàu và thuyền; Hóa dầu; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Giày, dép; Dệt, may |
|
Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long |
Cần Thơ |
Sản xuất đồ uống; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; Cơ khí; Sản xuất, chế biến thực phẩm; Giày, dép; Dệt, may. |
Long Xuyên |
Sản xuất, chế biến thực phẩm; Dệt, may. |
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
4. Ý nào dưới đây đúng về đặc điểm nguồn lao động của Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Số dân đông, lao động dồi dào, trình độ lao động phổ thông.
B. Ít dân, thiếu lao động, trình độ lao động còn hạn chế.
C. Số dân đông, lao động dồi dào và có trình độ chuyên môn cao.
D. Ít dân, thiếu lao động, trình độ chuyên môn cao.
Câu 2:
2. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có hệ thống các cảng hàng không quốc tế, bao gồm
A. Nội Bài, Cát Bi, Điện Biên Phủ. B. Nội Bài, Vân Đồn, Thọ Xuân.
C. Nội Bài, Cát Bi, Vân Đồn. D. Nội Bài, Cát Bi, Vinh.
Câu 3:
3. Đầu mối giao thông, kinh tế quan trọng nhất của Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. Quảng Ngãi. B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng. D. Quảng Nam.
Câu 4:
2. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có hệ thống các cảng hàng không quốc tế, bao gồm
A. Nội Bài, Cát Bi, Điện Biên Phủ. B. Nội Bài, Vân Đồn, Thọ Xuân.
C. Nội Bài, Cát Bi, Vân Đồn. D. Nội Bài, Cát Bi, Vinh.
Câu 5:
5. Tỉnh, thành phố nào dưới đây được xem là cực tăng trưởng trong tam giác tăng trưởng kinh tế Vùng kinh tế trọng điểm vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang. B. Kiên Giang.
C. Long An. D. Cần Thơ.
Câu 6:
Nối các ý ở cột A với các ý ở cột B cho phù hợp với vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên của các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta.
Câu 7:
Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng.
1. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh và thành phố.
B. Ranh giới các vùng cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ được nhiều điều kiện thuận lợi về tự nhiên, dân cư và kinh tế.
D. Đóng góp lớn vào sự tăng trưởng kinh tế chung của cả nước.
425 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 4: Địa lý các vùng kinh tế
120 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều ôn tập Chủ đề 4: Địa lí các vùng kinh tế có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 19 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 24 có đáp án
310 câu Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Địa lý Chủ đề 3: Địa lý các ngành kinh tế
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 23 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 20 có đáp án
30 câu Trắc nghiệm Địa lý 12 Cánh diều Bài 22 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận