Câu hỏi:

14/11/2024 182 Lưu

III. Vận dụng

Một bồn chứa xăng hình trụ có đường kính đáy \[2,2{\rm{\;m}}\] và chiều cao \[3,5{\rm{\;m}}.\] Biết rằng, cứ \[1\,\,kg\] sơn thì sơn được \[8{\rm{\;}}{{\rm{m}}^2}.\] Giả sử bề dày thành bồn chứa xăng không đáng kể và lấy \[\pi \approx 3,14.\] Hỏi để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng hết bao nhiêu ki-lô-gam sơn (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị)?

A. \[1\] kg sơn.

B. \[2\] kg sơn.

C. \[3\] kg sơn.

D. \[4\] kg sơn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: D

Bán kính đáy của bồn chứa xăng là: \[r = \frac{{2,2}}{2} = 1,1{\rm{\;(m)}}{\rm{.}}\]

Diện tích toàn phần của bồn chứa xăng là:

\[{S_{tp}} = 2\pi r\left( {h + r} \right) = 2\pi \cdot 1,1 \cdot \left( {3,5 + 1,1} \right) = 10,12\pi {\rm{\;(}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Số ki-lô-gam sơn cần dùng để sơn bề mặt ngoài của bồn chứa xăng là:

\[\frac{{10,12\pi }}{8} \approx \frac{{10,12 \cdot 3,14}}{8} \approx 4\,\,\left( {kg} \right)\].

Vậy ta chọn phương án D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: D

Khi quay một tam giác vuông quanh đường thẳng cố định chứa một cạnh góc vuông của tam giác vuông đó thì ta được một hình nón.

Do đó ta chọn phương án D.

Câu 2

A. \[400\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[900{\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[900\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[650\pi {\rm{\;d}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Đáp án đúng là: C

Công thức tính độ dài đường tròn lớn là: \(C = 2\pi R{\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{),}}\) trong đó \(R\) là bán kính của hình cầu.

Theo bài, ta có: \[2\pi R = 30\pi \]

Suy ra \[R = \frac{{30\pi }}{{2\pi }} = 15{\rm{\;(dm)}}{\rm{.}}\]

Diện tích của mặt cầu đã cho là:

\[S = 4\pi {R^2} = 4\pi \cdot {15^2} = 900\pi {\rm{\;(d}}{{\rm{m}}^2}{\rm{)}}{\rm{.}}\]

Vậy ta chọn phương án C.

Câu 3

A. \[80\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[20\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[90\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[40\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[0,343{\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[0,343\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[0,49\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[0,147\pi {\rm{\;}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[1\,\,728\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

B. \[2\,\,304\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

C. \[6\,\,912\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

D. \[3\,\,456\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^3}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[4\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

B. \[\pi \sqrt {39} {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

C. \[8\pi \sqrt 3 {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

D. \[12\pi {\rm{\;c}}{{\rm{m}}^2}.\]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP