Câu hỏi:
15/11/2024 7Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ đồng nghĩa
- priceless /ˈpraɪsləs/ (adj): vô giá
A. precious /ˈpreʃəs/ (adj): quý giá
B. rare /reə(r)/, /rer/ (adj): hiếm có, khó tìm
C. replaceable /rɪˈpleɪsəbl/ (adj): có thể thay thế được
D. worthless /ˈwɜːθləs/ (adj): vô giá trị
→ priceless = precious. Chọn A.
Dịch: Cô ấy có một chú chó nhỏ, là người bạn đồng hành, là tài sản vô giá đối với cô ấy.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Câu 6:
về câu hỏi!