Câu hỏi:

15/11/2024 114 Lưu

Synonyms: Choose A, B, C, or D that has the CLOSEST meaning to the underlined word/ phrase in each question.

She has one little dog - her companion - which is a priceless asset to her.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ đồng nghĩa

- priceless /ˈpraɪsləs/ (adj): vô giá

A. precious /ˈpreʃəs/ (adj): quý giá

B. rare /reə(r)/, /rer/ (adj): hiếm có, khó tìm

C. replaceable /rɪˈpleɪsəbl/ (adj): có thể thay thế được

D. worthless /ˈwɜːθləs/ (adj): vô giá trị

→ priceless = precious. Chọn A.

Dịch: Cô ấy có một chú chó nhỏ, là người bạn đồng hành, là tài sản vô giá đối với cô ấy.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là A

Gọi số hạt nhân và số hạt nhân tại thời điểm ban đầu là  

Sau thời gian t, số hạt nhân còn lại là: .

Số hạt nhân mới được tạo thành bằng số hạt nhân đã mất đi:

Tại thời điểm , tỉ số giữa số hạt nhân và số hạt nhân là:

(1)

Tại thời điểm t2, tỉ số giữa số hạt nhân và số hạt nhân là:

(2)

Chia (2) cho (1) theo từng vế:

Thay vào (1) ta tìm được tỉ số:

Câu 7

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP