Câu hỏi:
22/11/2024 965Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B (đơn vị: giây)
Trong lớp 10A, số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm bao nhiêu phần trăm?
Quảng cáo
Trả lời:
Từ các số liệu thống kê đã cho, ta xác định được:
Tần số của các lớp
\[{{\rm{n}}_{\rm{1}}}{\rm{ = 2; }}{{\rm{n}}_{\rm{2}}}{\rm{ = 5; }}{{\rm{n}}_{\rm{3}}}{\rm{ = 10;}}\]
\[{{\rm{n}}_{\rm{4}}}{\rm{ = 9; }}{{\rm{n}}_{\rm{5}}}{\rm{ = 4; }}{{\rm{n}}_{\rm{6}}}{\rm{ = 3}}\]
Tần suất các lớp
\[{{\rm{f}}_{\rm{1}}} \approx {\rm{6,06\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{2}}} \approx {\rm{15,15\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{3}}} \approx {\rm{30,3\% ;}}\]
\[{{\rm{f}}_{\rm{4}}} \approx {\rm{27,27\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{5}}} \approx {\rm{12,12\% ; }}{{\rm{f}}_{\rm{6}}} \approx {\rm{9,1\% }}\]
Từ đó ta có bảng phân bố tần số ghép nhóm.
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT B
Thời gian chạy (giây) |
Tần suất (%) |
\[\left[ {6,0;6,5} \right)\] |
6,06 |
\[\left[ {6,5;7,0} \right)\] |
15,15 |
\[\left[ {7,0;7,5} \right)\] |
30,30 |
\[\left[ {7,5;8,0} \right)\] |
27,27 |
\[\left[ {8,0;8,5} \right)\] |
12,12 |
\[\left[ {8,5;9,0} \right)\] |
9,10 |
Cộng |
100(%) |
Suy ra số học sinh chạy 50m hết 7 giây đến dưới 8,5 giây chiếm:
30,30% + 27,27% + 12,12% = 69,69%.
Đáp án cần chọn là: D
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Trọng tâm Hóa học 11 dùng cho cả 3 bộ sách Kết nối, Cánh diều, Chân trời sáng tạo VietJack - Sách 2025 ( 58.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Có 6 nhóm số liệu ở bảng trên là
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
Thành tích chạy 50m của học sinh lớp 10A ở trường THPT C (đơn vị : giây) được cho bằng bảng sau:
Thành tích (m) | ||||
Số học sinh | 5 | 10 | 9 | 4 |
Bảng số liệu tần suấtcác nhóm nào sau đây là đúng?
Bảng 1 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 35,7 | 32,1 | 14,3 | |
Bảng 2 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 32,1 | 35,7 | 17,9 | 14,3 | |
Bảng 3 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 14,3 | 35,7 | 32,1 | 32,1 | |
Bảng 4 | Thành tích (m) | ||||
Tần suất(%) | 17,9 | 32,1 | 35,7 | 14,3 |
Lời giải
Ta có tần suất của lớp là
Tần suất của lớp là
Tần suất của lớp là
Tần suất của lớp là
Đáp án cần chọn là: A
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Độ dài của 60 lá dương xỉ trưởng thành được cho bằng bảng sau:
Độ dài (cm) | ||||
Số lá | 8 | 18 | 24 | 10 |
Hỏi số lá có chiều dài từ 30cm đến 50cm chiếm bao nhiêu %?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
Tuổi thọ của 35 bóng đèn (đơn vị: giờ)
1120 | 1150 | 1121 | 1170 | 1136 | 1150 | 1140 |
1130 | 1165 | 1142 | 1133 | 1157 | 1115 | 1132 |
1162 | 1179 | 1109 | 1131 | 1147 | 1168 | 1152 |
1134 | 1116 | 1177 | 1145 | 1164 | 1111 | 1125 |
1144 | 1160 | 1155 | 1103 | 1127 | 1166 | 1101 |
Từ mẫu số liệu không ghép nhóm trên, ghép các số liệu thành 4 nhóm theo các nửa khoảng có độ dài bằng nhau. Độ dài của mỗi nhóm là:
A. 20
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.