Câu hỏi:
22/11/2024 70Cho cân nặng của các con vật sau:
a) Con ….…...… có cân nặng lớn nhất. Con …….…...… có cân nặng nhẹ nhất?
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé?
…….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…
…….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…...……….…
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Con lợn có cân nặng lớn nhất. Con chim có cân nặng nhẹ.
b) Sắp xếp tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé là:
Lợn; chó; vịt; mèo; gà; chuột, chim.
Giải thích
a)
+) So sánh các số 6,47; 9,85; 1,98; 0,206; 2,7; 2,567; 0,157 có:
Chữ số phần nguyên: 9 > 6 > 2 > 1 > 0
+) So sánh các số: 2,7; 2,567 có:
Chữ số phần mười: 7 > 5
Vậy: 2,7 > 2,567
+) So sánh các số: 0,206; 0,157 có:
Chữ số phần mười: 2 > 1
Vậy: 0,206 > 0,157
Vậy con vật nặng nhất là: con lợn
Con vật nhẹ nhất là: con chim
b) Theo câu a ta có: 9,85 > 6,47 > 2,7 > 2,567 > 1,98 > 0,206 > 0,157
Vậy tên của các con vật có cân nặng theo thứ từ lớn đến bé là: Lợn; chó; vịt; mèo; gà; chuột, chim.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Số?
Số thập phân |
Làm tròn số thập phân đến |
||
Số tự nhiên gần nhất |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
5,497 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
0,909 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
24,672 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
16,035 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
9,6047 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
3,56 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
Câu 4:
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống
a) 4 m 9 cm = …….…...……. m |
f) 510 g = …….…...……. kg |
b) 3 km 564 m = …….…...… km |
g) 164 kg = …….…...……. tấn |
c) 1 kg 297 g = …….…...… kg |
h) 4 km 32 m = …….…...… km |
d) 2 tấn 416 kg = …….…...… tạ |
i) 1 450 ml = …….…...… l |
e) 5 l 102 ml = …….…...… l |
j) 310 mm = …….…...… m |
Câu 5:
Hoàn thành bảng sau
Số thập phân gồm |
Số thập phân |
Ba trăm, hai chục, năm phần mười, chín phần trăm |
…….…...…….…... |
Sáu mươi mốt đơn vị, bốn mươi năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Tám nghìn đơn vị, bốn phần nghìn |
…….…...…….…... |
Câu 6:
Số?
4,05 m = …… m …… dm …… cm |
3,357 km = …… km …… hm …… dam |
1,98 kg = …… kg …… g = …… g |
2,047 l = …… l …… ml |
1,6 tấn = …… tấn …… tạ |
26,012 kg = …… yến …… kg …… g |
2,56 l = …… l …… ml |
101,256 l = …… l …… ml |
Câu 7:
Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 15 có đáp án
Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 1)
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 13 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 15 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 Tuần 20 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 14 có đáp án
về câu hỏi!