Câu hỏi:
22/11/2024 108Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Hình A có diện tích là 16,8 cm2 |
….…...… |
b) Hình B có chu vi là 17,43 cm2 |
….…...… |
c) Hình A có diện tích lớn hơn hình C |
….…...… |
d) Hình C có diện tích lớn hơn hình B |
….…...… |
e) Hình C có diện tích lớn nhất |
….…...… |
f) Hình A có diện tích nhỏ nhất |
….…...… |
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
a) Hình A có diện tích là 16,8 cm2 |
S |
b) Hình B có chu vi là 17,43 cm2 |
S |
c) Hình A có diện tích lớn hơn hình C |
S |
d) Hình C có diện tích lớn hơn hình B |
Đ |
e) Hình C có diện tích lớn nhất |
Đ |
f) Hình A có diện tích nhỏ nhất |
S |
Giải thích
a) Diện tích hình A là: 41 × 41 = 1 681 mm2 = 16,81 cm2
b) Chu vi hình B là: (62 + 25) × 2 = 174 mm = 17,4 cm
c) Diện tích hình A: 16,81 cm2
Diện tích hình C: 17,9 cm2
So sánh: 16,81 < 17,9
Vậy diện tích hình A nhỏ hơn hình C
d) Diện tích hình B là:
62 × 25 = 1 550 mm2 = 15,5 cm2
So sánh: 17,9 > 15,5
Vậy diện tích hình C lớn hơn hình B
e) So sánh diện tích hình A, B, C có:
15,5 < 16,81 < 17,9
Vậy hình C có diện tích lớn nhất
f) Từ câu e ta có: hình B có diện tích nhỏ nhấtCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Số?
Số thập phân |
Làm tròn số thập phân đến |
||
Số tự nhiên gần nhất |
Hàng phần mười |
Hàng phần trăm |
|
5,497 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
0,909 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
24,672 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
16,035 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
9,6047 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
3,56 |
…….…...… |
…….…...… |
…….…...… |
Câu 4:
Điền số thập phân thích hợp vào ô trống
a) 4 m 9 cm = …….…...……. m |
f) 510 g = …….…...……. kg |
b) 3 km 564 m = …….…...… km |
g) 164 kg = …….…...……. tấn |
c) 1 kg 297 g = …….…...… kg |
h) 4 km 32 m = …….…...… km |
d) 2 tấn 416 kg = …….…...… tạ |
i) 1 450 ml = …….…...… l |
e) 5 l 102 ml = …….…...… l |
j) 310 mm = …….…...… m |
Câu 5:
Sắp xếp các số thập phân 1,25; 0,98; 3,56; 2,014 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Câu 6:
Hoàn thành bảng sau
Số thập phân gồm |
Số thập phân |
Ba trăm, hai chục, năm phần mười, chín phần trăm |
…….…...…….…... |
Sáu mươi mốt đơn vị, bốn mươi năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Hai mươi bảy đơn vị, năm phần trăm |
…….…...…….…... |
Tám nghìn đơn vị, bốn phần nghìn |
…….…...…….…... |
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 14 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 15 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 16 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 17 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 KNTT Tuần 13 có đáp án
Bài tập cuối tuần Toán lớp 5 CD Tuần 15 có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 01
về câu hỏi!