Câu hỏi:
17/12/2024 388Read and tick True (T) or False (F).
I am Mai. Yesterday, I was at the coffee shop with my brother, Nam. I often go to the coffee shop on Saturday morning. Nam was very happy with the drinks. They were delicious. He loved the drinks. I also loved the drinks. And I loved the music, too. It was relaxing. The people in the coffee shop were quiet. After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: T
Dịch: Mai đã ở quán cà phê ngày hôm qua.
Thông tin: Yesterday, I was at the coffee shop with my brother, Nam. (Hôm qua, tớ đã ở quán cà phê với anh trai tớ, Nam.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Đồ uống rất ngon.
Thông tin: Nam was very happy with the drinks. They were delicious. He loved the drinks. I also loved the drinks. (Anh Nam rất hài lòng với đồ uống. Chúng rất ngon. Anh ấy thích đồ uống. Tớ cũng thích đồ uống.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Mai yêu thích âm nhạc ở quán cà phê.
Thông tin: And I loved the music, too. It was relaxing. (Và tớ cũng thích âm nhạc. Nó rất thư giãn.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: F
Dịch: Mọi người ở quán cà phê không yên tĩnh.
Thông tin: The people in the coffee shop were quiet. (Mọi người trong quán cà phê rất yên tĩnh.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: T
Dịch: Bộ phim rất đáng sợ.
Thông tin: After that, Nam and I went to the movie theater. I loved the movie, but Nam didn't like it. It was scary. (Sau đó, anh Nam và tớ đã đến rạp chiếu phim. Tớ thích bộ phim, nhưng anh Nam thì không. Nó rất đáng sợ.)
Dịch bài đọc:
Tớ là Mai. Hôm qua, tớ đã ở quán cà phê với anh trai tớ, Nam. Tớ thường đến quán cà phê vào sáng thứ bảy. Anh Nam rất hài lòng với đồ uống. Chúng rất ngon. Anh ấy thích đồ uống. Tớ cũng thích đồ uống. Và tớ cũng thích âm nhạc. Nó rất thư giãn. Mọi người trong quán cà phê rất yên tĩnh. Sau đó, anh Nam và tớ đã đến rạp chiếu phim. Tớ thích bộ phim, nhưng anh Nam thì không. Nó rất đáng sợ.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
A: Where were you yesterday? - B: I was at the mall. It ________ busy.
Câu 5:
Rearrange the words to make the meaningful sentences.
do / you / did / there / ? / What
→ ________________________________________________________?
Câu 6:
food / The / at / delicious / restaurant / the / was / .
→ ________________________________________________________.
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 5
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận