Câu hỏi:

24/12/2024 142

Superfoods To Eat and Live Longer

  1. Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and (7) ______ blood pressure.

  2. Almonds are nuts (8) ______ in vitamins and minerals the body needs to stay healthy.

  3. Blueberries are a delicious fruit that contains nutrients which protect your body from diseases (9) ______ improve your memory.

  4. Salmon is a fish low in fat and has health (10) ______ for the heart and brain.

  5. Leafy greens are vegetables with (11) _____ fibre to fill you up and control your weight.

  6. Dark chocolate is a bittersweet food that is good for you and can actually (12) ______ heart disease.

(Adapted from Bright)

  1. Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and (7) ______ blood pressure.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. lessen /ˈlesn/ (v): làm giảm nhẹ cường độ/ tác động của cảm xúc, vấn đề, rủi ro,... (những thứ trừu tượng), e.g. lessen the risk/ impact/ effect of sth, lessen the pain

B. lower /ˈləʊə(r)/ (v): làm hạ xuống mức/ giá trị/ vị trí cụ thể, dùng cho những thứ có thể đo lường hoặc thay đổi vị trí.

C. reduce /rɪˈdjuːs/ (v): làm giảm kích thước/ số lượng/ chi phí nói chung, dùng được trong nhiều ngữ cảnh cả trừu tượng lẫn cụ thể.

D. decrease /dɪˈkriːs/ (v): giảm đi, thường dùng trong ngữ cảnh trang trọng e.g. a decreasing population, decrease the incidence/ likelihood/ rate of sth

- Đối tượng làm giảm đi trong câu là ‘blood pressure’ (huyết áp) có chỉ số cụ thể, có thể đo lường được  cụm thường dùng: lower blood pressure

Dịch: Quả bơ là một loại trái cây rất bổ dưỡng giúp ngăn ngừa bệnh tim và giảm huyết áp.

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

2. Almonds are nuts (8) ______ in vitamins and minerals the body needs to stay healthy.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. dense /dens/ (adj): dày đặc (về kết cấu, e.g. dense fog/ smoke/ fumes; hoặc nghĩa bóng là nặng về nội dung, e.g. a dense piece of writing), không dùng với giới từ

B. packed /pækt/ (adj): đầy, chứa nhiều packed with sth

C. loaded /ˈləʊdɪd/ (adj): chứa đầy, dồi dào loaded with sth

D. rich /rɪtʃ/ (adj): dồi dào, phong phú  rich in sth

Dịch: Hạnh nhân là loại hạt giàu vitamin và khoáng chất cần thiết để cơ thể khỏe mạnh.

Chọn D.

Câu 3:

Blueberries are a delicious fruit that contains nutrients which protect your body from diseases (9) ______ improve your memory.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. but also: dùng trong cấu trúc ‘not only... but also’ (không những... mà còn)

B. in relation to: có liên quan đến

C. apart from = except for: ngoại trừ

D. as well as = in addition to: cũng như, bên cạnh đó

Dịch: Quả việt quất là một loại trái cây ngon miệng với các chất dinh dưỡng giúp bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật và cải thiện trí nhớ.

Chọn D.

Câu 4:

Salmon is a fish low in fat and has health (10) ______ for the heart and brain.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): lợi thế, điểm mạnh (giúp ai/cái gì vượt trội hơn)

B. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích, điều tích cực  health benefits: lợi ích đối với sức khỏe

C. reward /rɪˈwɔːd/ (n): phần thưởng, kết quả xứng đáng

D. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị, ý nghĩa, tầm quan trọng

Dịch: Cá hồi là một loại cá ít béo, mang lại lợi ích sức khỏe cho tim và não bộ.

Chọn B.

Câu 5:

Dark chocolate is a bittersweet food that is good for you and can actually (12) ______ heart disease.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. get rid of sb/sth (phr.v): loại bỏ, vứt bỏ ai/cái gì

B. keep sb/sth away (phr.v): tránh xa ai/cái gì, e.g. An apple a day keeps the doctor away.

C. put sb/sth down (phr.v): hạ bệ ai; viết cái gì; giết nhân đạo;...

D. ward off sth (phr.v): ngăn ngừa, phòng tránh (khỏi bệnh tật, nguy hiểm,...)

Dịch: Sôcôla đen có vị đắng ngọt, tốt cho sức khỏe và có thể phòng ngừa bệnh tim.

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

Superfoods To Eat and Live Longer

1. Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and lower blood pressure.

2. Almonds are nuts rich in vitamins and minerals the body needs to stay healthy.

3. Blueberries are a delicious fruit that contains nutrients which protect your body from diseases as well as improve your memory.

4. Salmon is a fish low in fat and has health benefits for the heart and brain.

5. Leafy greens are vegetables with plenty of fibre to fill you up and control your weight.

6. Dark chocolate is a bittersweet food that is good for you and can actually ward off heart disease.

Siêu thực phẩm giúp sống lâu hơn

1. Bơ: loại trái cây giàu dinh dưỡng, giúp ngăn bệnh tim và giảm huyết áp.

2. Hạnh nhân: loại hạt chứa nhiều vitamin và khoáng chất cần thiết để cơ thể khỏe mạnh.

3. Việt quất: loại trái cây ngon miệng với các chất dinh dưỡng giúp bảo vệ cơ thể khỏi bệnh tật và cải thiện trí nhớ.

4. Cá hồi: loại cá ít béo, mang lại lợi ích sức khỏe cho tim và não bộ.

5. Rau lá xanh: loại rau chứa nhiều chất xơ, giúp no lâu và kiểm soát cân nặng.

6. Socola đen: thức ăn có vị đắng ngọt, tốt cho sức khỏe và có thể phòng ngừa bệnh tim.

Câu 6:

Hi Mari,

How are you and your family? I hope you’re doing well. I’m also fine here. Let me tell you about a challenging experience I’ve had recently.

a. So, I had an idea. I went into the kitchen and came back with a big bowl of apples, pears, and bananas.

b. You know, I just got a part-time job as a babysitter. On Saturday afternoon, Adam, the first kid I babysat, got bored quickly.

c. He complained about the food, the milk, and the toys I gave him... After complaining about everything, he cried loudly for several minutes.

d. When Adam saw them, he looked surprised and stopped crying! That’s how I managed to overcome the first challenge in my part-time job.

e. I felt nervous because he was very noisy. Although I didn’t know how to deal with a bored five-year-old boy at first, I thought I should do something.

What about you? Have you had any challenging experiences? Write back and let me know.

Love,

Jane

(Adapted from Explore New Worlds)

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư

Thứ tự sắp xếp đúng:

Hi Mari,

How are you and your family? I hope you’re doing well. I’m also fine here. Let me tell you about a challenging experience I’ve had recently.

b. You know, I just got a part-time job as a babysitter. On Saturday afternoon, Adam, the first kid I babysat, got bored quickly.

c. He complained about the food, the milk, and the toys I gave him... After complaining about everything, he cried loudly for several minutes.

e. I felt nervous because he was very noisy. Although I didn’t know how to deal with a bored five-year-old boy at first, I thought I should do something.

a. So, I had an idea. I went into the kitchen and came back with a big bowl of apples, pears, and bananas.

d. When Adam saw them, he looked surprised and stopped crying! That’s how I managed to overcome the first challenge in my part-time job.

What about you? Have you had any challenging experiences? Write back and let me know.

Love,

Jane

Dịch:

Mari thân mến,

Cậu với gia đình thế nào? Hy vọng mọi người đều khỏe. Mình cũng ổn, muốn kể cậu nghe trải nghiệm khó khăn mới đây của mình.

b. Cậu biết đấy, mình mới nhận công việc bán thời gian làm bảo mẫu. Chiều thứ Bảy tuần trước, Adam, đứa đầu tiên mà mình trông, chẳng mấy chốc mà thấy chán.

c. Thằng nhóc cứ phàn nàn về đồ ăn, sữa với đồ chơi mình đưa cho... sau khi phàn nàn xong thì khóc rống lên trong vài phút.

e. Mình lo lắm vì nhóc khóc rất ồn. Lúc đầu mình chẳng biết phải làm sao với một nhóc năm tuổi chán nản, nhưng rồi mình nghĩ mình nên làm gì đó.

a. Thế là, mình nảy ra một ý tưởng. Mình vào bếp và quay lại với một bát đầy nào là táo, lê và chuối.

d. Khi Adam nhìn thấy, nhóc trông ngạc nhiên lắm và ngừng khóc! Đó là cách mình vượt qua thử thách đầu tiên trong công việc đó.

Cậu thì sao? Cậu có gặp phải thử thách gì không? Viết cho mình và kể mình nhé.

Thân,

Jane

Chọn C.

Câu 7:

a. On the other hand, traditional media offers information from reliable sources that are fact-checked.

b. So although digital media is on the rise, traditional media such as printed news-papers, broadcast TV, and radio is here to stay.

c. Since anyone with access to computers and the Internet can post or share information online, it raises the question of how credible it is.

d. Digital media is very convenient, but its strengths are also its own weaknesses.

e. Moreover, digital media relies on the Internet and smart devices to work well, yet there are still disadvantaged areas in Viet Nam where access to technology is limited.

(Adapted from Global Success)

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

d. Digital media is very convenient, but its strengths are also its own weaknesses.

c. Since anyone with access to computers and the Internet can post or share information online, it raises the question of how credible it is.

a. On the other hand, traditional media offers information from reliable sources that are fact-checked.

e. Moreover, digital media relies on the Internet and smart devices to work well, yet there are still disadvantaged areas in Viet Nam where access to technology is limited.

b. So although digital media is on the rise, traditional media such as printed news-papers, broadcast TV, and radio is here to stay.

Dịch:

d. Các phương tiện truyền thông kỹ thuật số rất tiện lợi, nhưng những điểm mạnh của chúng cũng chính là những điểm yếu.

c. Vì bất kỳ ai có quyền truy cập vào máy tính và Internet đều có thể đăng tải hoặc chia sẻ thông tin lên mạng, điều này đặt ra câu hỏi về độ tin cậy của thông tin trên mạng.

a. Mặt khác, báo giấy truyền thống cung cấp thông tin từ các nguồn đáng tin cậy và đã được kiểm tra tính thật giả.

e. Thêm vào đó, truyền thông kỹ thuật số phụ thuộc vào Internet và các thiết bị thông minh để hoạt động, nhưng vẫn có những khu vực nghèo khó ở Việt Nam nơi tiếp cận công nghệ còn hạn chế.

b. Vì vậy, mặc dù truyền thông kỹ thuật số đang phát triển nhanh chóng, các phương tiện truyền thống như báo giấy, truyền hình phát thanh và đài radio vẫn sẽ còn tồn tại lâu dài.

Chọn D.

Câu 8:

a. Cultural diversity in the workplace is when companies take in applicants from any region, country, or religion.

b. Why do firms take the effort to consider things like variety in race, age, educational background, religion, and sex?

c. Some companies may even have rules that require them to have diversity quotas to address racial and sex discrimination.

d. Because those are factors to help add more voices and more opinions thus making for a more comprehensive solution when staff works as a team.

e. In an office with people from the same culture or generation, colleagues may struggle to see different viewpoints or come up with things beyond shared knowledge.

(Adapted from THiNK)

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn

Thứ tự sắp xếp đúng:

a. Cultural diversity in the workplace is when companies take in applicants from any region, country, or religion.

c. Some companies may even have rules that require them to have diversity quotas to address racial and sex discrimination.

b. Why do firms take the effort to consider things like variety in race, age, educational background, religion, and sex?

d. Because those are factors to help add more voices and more opinions thus making for a more comprehensive solution when staff works as a team.

e. In an office with people from the same culture or generation, colleagues may struggle to see different viewpoints or come up with things beyond shared knowledge.

Dịch:

a. Đa dạng văn hóa trong môi trường làm việc là khi các công ty tuyển dụng ứng viên từ đa dạng khu vực, quốc gia, tôn giáo.

c. Một số công ty thậm chí có quy định yêu cầu phải có tỷ lệ đa dạng nhất định để giải quyết các vấn đề về phân biệt chủng tộc và giới tính.

b. Tại sao các công ty lại nỗ lực cân nhắc các yếu tố đa dạng về chủng tộc, độ tuổi, nền tảng giáo dục, tôn giáo và giới tính như vậy?

d. Bởi vì đó là những yếu tố giúp đa dạng tiếng nói và quan điểm hơn, từ đó giải pháp đưa ra được toàn diện hơn khi nhân viên làm việc nhóm.

e. Trong một văn phòng chỉ gồm những người đến từ một nền văn hóa hay thế hệ, họ có thể gặp khó khi phải nhìn nhận những quan điểm khác nhau hay khi cần đưa ra những ý tưởng không nằm trong tầm kiến thức chung. 

Chọn D.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in the passage does the following sentence best fit?

AI-driven storytelling, combined with audience data analysis, can generate trailers by predicting which scenes will captivate viewers most.

Xem đáp án » 24/12/2024 179

Câu 2:

Which of the following does NOT reflect the situation in the scientific community in the late 1940s?

Xem đáp án » 24/12/2024 148

Câu 3:

  1. Knowledge of Art and Design: Architects have to draw (1) ______ on paper or using computer software.

Xem đáp án » 24/12/2024 136

Câu 4:

The city has plants on roofs and in vertical gardens (18) ______.

Xem đáp án » 24/12/2024 97

Câu 5:

a. B: Actually, the closest subway station is a little far from here. Do you have a map?

b. A: Oh no, I had no idea! Thanks so much for letting me know. I’ll grab a taxi right away—hopefully I’ll make it in time!

c. B: Oh, I think you’re headed in the wrong direction. DeVino’s is near Times Square. If you’re in a rush, you should take a taxi.

d. A: Excuse me, do you know if there’s a subway station around here? I’m supposed to meet a couple of friends at a restaurant near the Chrysler Building.

e. A: No, I just have my smartphone, but the battery is dead. Oh wait a minute, I have the name written down on a piece of paper in my wallet. Here, it’s called DeVino’s.

(Adapted from C-21 Smart)

Xem đáp án » 24/12/2024 35

Câu 6:

a. Ellie: You’re 25 minutes late! The film has already started!

b. Jack: My bus didn’t come. I’ve been trying to phone you since 7.30...

c. Ellie: At last! I’ve been waiting for ages. Where have you been? What have you been doing?

(Adapted from Friends Global)

Xem đáp án » 24/12/2024 28

Bình luận


Bình luận