Câu hỏi:

25/12/2024 86

University of Brickerry’s Top Chosen Programmes

VOCATIONAL PROGRAMMES

When the demand for (1) ______ workers has risen, our vocational programmes provide practical courses and hands-on experience (2) ______ students to master their targeted skills within a period of 12-24 months.

UNDERGRADUATE PROGRAMMES

All the courses are carefully designed to help students acquire academic achievements and qualities for their future careers. Besides, two (3) ______ equip students with valuable work experience.

TRY-AND-FIND PROGRAMMES

For those (4) ______ if they might not have chosen the right programme, this 6-8-week programme is for you. There are preliminary sessions so that students can (5) ______ a closer look at the sectors they are planning (6) ______ in.

(Adapted from C-21 Smart)

When the demand for (1) ______ workers has risen, our vocational programmes provide practical courses...

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ loại

A. skilled /skɪld/ (adj): có tay nghề (chỉ những người đã được đào tạo và có các kỹ năng cần thiết để làm việc)

B. skillful /ˈskɪlfl/ (adj): khéo léo, có năng lực (chỉ những người làm việc gì đó giỏi)

C. skillfully /ˈskɪlfəli/ (adv): một cách khéo léo

D. skills /skɪlz/ (n): các kỹ năng

- Đi trước và bổ nghĩa cho danh từ (‘workers’) chỉ có thể là một tính từ hoặc một danh từ khác loại C; không có cụm danh từ ‘skills worker’ loại D.

Dịch: Khi nhu cầu về lao động lành nghề ngày càng tăng,...

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

...and hands-on experience (2) ______ students to master their targeted skills within a period of 12-24 months.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ

Ta có các giới từ đi với provide:

- provide sth for sb: cung cấp cái gì cho ai

- provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì

Dịch: ...chương trình dạy nghề của chúng tôi cung cấp các khóa học thực tiễn và trải nghiệm thực chiến, giúp sinh viên thành thạo các kỹ năng mục tiêu trong thời gian từ 12-24 tháng.

Chọn C.

Câu 3:

Besides, two (3) ______ equip students with valuable work experience.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về trật tự từ

- Ta có cụm danh từ: internship period kỳ thực tập

- Muốn thêm tính từ để miêu tả một cụm danh từ ghép, ta thêm vào ngay trước cụm đó.

trật tự đúng: immersive internship periods

Dịch: Ngoài ra, hai kỳ thực tập chuyên sâu mang đến cho sinh viên kinh nghiệm làm việc quý giá.

Chọn A.

Câu 4:

For those (4) ______ if they might not have chosen the right programme, this 6-8-week programme is for you.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Chỗ trống nằm trong cụm giới từ với ‘for’ làm trạng ngữ cho cả câu nên không thể là động từ để tạo câu đầy đủ với ‘those’ mà phải nằm trong MĐQH  loại D.

- ‘whom’ là đại từ quan hệ chỉ người khi làm tân ngữ  loại B.

- Theo lý thuyết có thể dùng ‘that’ bắt đầu MĐQH để bổ nghĩa cho người, tuy nhiên ta thường dùng ‘those who...’ thay vì ‘those that...’ (cách dùng không tự nhiên) loại A.

- Muốn rút gọn MĐQH khi động từ mang nghĩa chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ing.

Dịch: Dành cho những ai đang băn khoăn liệu mình có chọn đúng chương trình học phù hợp hay chưa, chương trình kéo dài 6-8 tuần này là dành cho bạn.

Chọn C.

Câu 5:

There are preliminary sessions so that students can (5) ______ a closer...

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

 Kiến thức về cụm từ

- Ta có: get/ have/ take a (adj) look at sth – nhìn xem cái gì

Dịch: Các buổi định hướng ban đầu sẽ giúp sinh viên có cái nhìn rõ hơn về lĩnh vực...

Chọn B.

Câu 6:

...a closer look at the sectors they are planning (6) ______ in.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu

- Ta có: plan to do sthlên kế hoạch, có dự định làm gì

Dịch: Các buổi định hướng ban đầu sẽ giúp sinh viên có cái nhìn rõ hơn về lĩnh vực mà họ dự định theo học.

Chọn D.

Bài hoàn chỉnh

Dịch bài đọc

University of Brickerry’s

Top Chosen Programmes

VOCATIONAL PROGRAMMES

When the demand for skilled workers has risen, our vocational programmes provide practical courses and hands-on experience for students to master their targeted skills within a period of 12-24 months.

UNDERGRADUATE PROGRAMMES

All the courses are carefully designed to

help students acquire academic achieve-ments and qualities for their future careers. Besides, two immersive intern-ship periods equip students with valuable work experience.

TRY-AND-FIND PROGRAMMES

For those wondering if they might not have chosen the right programme, this 6-8-week programme is for you. There are preliminary sessions so that students can have a closer look at the sectors they are planning to major in.

Các Chương Trình Học Được Chọn Nhiều Nhất tại Đại học Brickerry

CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ

Khi nhu cầu về lao động lành nghề ngày càng tăng, các chương trình dạy nghề của chúng tôi cung cấp các khóa học thực tiễn và trải nghiệm thực chiến, giúp sinh viên thành thạo các kỹ năng mục tiêu trong thời gian từ 12-24 tháng.

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC

Tất cả khóa học đều được thiết kế cẩn thận

nhằm giúp sinh viên đạt được thành tích học thuật và phẩm chất cần thiết cho sự nghiệp tương lai. Ngoài ra, hai kỳ thực tập chuyên sâu mang đến cho sinh viên kinh nghiệm làm việc quý giá.

CHƯƠNG TRÌNH TRẢI NGHIỆM

Dành cho những ai đang băn khoăn liệu mình có chọn đúng chương trình học phù hợp hay chưa, chương trình kéo dài 6-8 tuần này là dành cho bạn. Các buổi định hướng ban đầu sẽ giúp sinh viên có cái nhìn rõ hơn về lĩnh vực mà họ dự định theo học.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

The chances are that it’s the images that attract your attention.

Xem đáp án » 25/12/2024 196

Câu 2:

After high school, Jobs attended Reed College in Oregon, (18) ______.

Xem đáp án » 25/12/2024 192

Câu 3:

The word distinctive in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to ______.

Xem đáp án » 25/12/2024 173

Câu 4:

Tanzania safari is a once-in-a-lifetime experience. From the wild natural landscapes to the magnificent animals that roam the land, Tanzania (7) ______ those looking for adventure...

Xem đáp án » 25/12/2024 108

Câu 5:

Hi Holly,

Today I have to stay at home and help my family clean the house.

a. I can’t stand it! Also, mum doesn’t make it any easier. She constantly complains that I do a terrible job at it.

b. My mum assigned me the tasks of dusting the furniture, vacuuming the floor, and washing clothes.

c. I dread doing it, but my mum says it is necessary. I guess I’m fortunate because we only do it twice a month.

d. My sister takes the dog for a walk and does the ironing. I wish I could do that instead of washing the clothes.

e. I don’t mind vacuuming the floor; in fact, I kind of like it. But washing clothes is a whole other story.

Oh well, you can’t always get what you want. Do you have any chores you have to do?

Bye for now,

Nam

(Adapted from English Discovery)

Xem đáp án » 25/12/2024 66

Câu 6:

a. Mom: Oh wow, that’ll be interesting. What will be on the menu?

b. Mark: I guess some classic American dishes for the students to try, like apple pie.

c. Mark: We’re having a special lunch at school next week to welcome the new international students.

(Adapted from i-Learn Smart World)

Xem đáp án » 25/12/2024 43

Bình luận


Bình luận