Câu hỏi:
29/12/2024 920The people ____________ courage you praised are now citizens.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
A
Kiến thức: đại từ quan hệ
Giải thích: A. whose: của người mà (sở hữu)
B. which: cái mà
C. whom: người mà (tân ngữ)
D. that: cái mà
Dịch nghĩa: Những người mà bạn ca ngợi lòng can đảm giờ đã là công dân.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
There are some things Americans would change, and _________ thing people would change is their education.
Câu 2:
His grandmother had a great influence on his life. She was a hard – working woman.
=> His mother ___________________________________.
Câu 3:
II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Câu 4:
VIII. Rewrite the sentences without changing the meaning of the first ones.
He never polishes his shoes, so he never looks smart.
=> If he _______________________________________.
Câu 5:
III. Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.
“Would you mind if we __________ you by your first name?” - “Not at all. Please call me Tom.”
Câu 6:
Laptops and wireless technologies allow students to access _______________ relevant to class topics immediately. (INFORM)
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 10 có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận