Câu hỏi:
30/12/2024 70Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở cao nguyên nào sau đây của khu vực Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn C.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 3: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM NĂM 2022
Quốc gia |
Việt Nam |
Diện tích (nghìn km²) |
331,3 |
Dân số (nghìn người) |
99 461,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km²).
Câu 2:
Câu 4: Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH TẠI CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2022 (Đơn vị: Nghìn lượt khách)
Năm |
2015 |
2017 |
2021 |
2022 |
Khách trong nước |
102 200 |
132 837,9 |
60 453,24 |
124 641,15 |
Khách quốc tế |
11 811 |
31 49,47 |
13 747,3 |
10 791,18 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2023, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tốc độ tăng trưởng của khách quốc tế đến Việt Nam trong giai đoạn 2015 - 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Câu 3:
Câu 2: Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 2022 TẠI CÀ MAU
(Đơn vị: mm)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lưu lượng Mưa |
0,1 |
0,9 |
105,2 |
327,0 |
319,5 |
225,4 |
565,0 |
228,3 |
409,2 |
352,7 |
313,3 |
71,9 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính tổng lượng mưa tại Cà Mau năm 2022 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Câu 4:
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG TẠI LAI CHÂU NĂM 2021 (Đơn vị: °C)
Tháng |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Lai Châu |
12,6 |
17 |
20,2 |
21,8 |
24,5 |
24,1 |
23,9 |
24 |
23,3 |
20,4 |
17 |
14,2 |
(Nguồn: gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính nhiệt độ trung bình năm của Lai Châu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C).
Câu 5:
Câu 6: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VÙNG TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm Tiêu chí |
2010 |
2015 |
2020 |
2021 |
Diện tích rừng tự nhiên |
2 653,9 |
2 246,0 |
2 179,8 |
2 104,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2016, năm 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính trung bình mỗi năm diện tích rừng tự nhiên của Tây Nguyên giai đoạn 2010 - 2021 giảm đi bao nhiêu nghìn ha (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của nghìn ha).
Câu 6:
Câu 5: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU GIAI ĐOẠN 1990 - 2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2020 |
Diện tích (nghìn ha) |
1 215,7 |
2 292,8 |
2 436,0 |
2 669,1 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
4 090,5 |
8 625,0 |
11 686,1 |
14 780,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, https://www.gso.gov.vn)
Căn cứ vào bảng số liệu, tính năng suất của lúa hè thu năm 2020 (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha).
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây không đúng về hạn chế trong phát triển nông nghiệp của Bắc Trung Bộ?
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 1)
Tổng hợp 20 đề thi thử môn Địa Lý có đáp án mới nhất (đề số 10)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 2)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa Lý (Đề số 9)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 5)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Địa lí có đáp án năm 2025 (Đề 1)
55 bài tập Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Địa lí (Đề số 3)
về câu hỏi!