Xếp các từ sau vào hai nhóm.
can trường, gan góc, gan dạ, can đảm, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
- Từ có nghĩa giống với "dũng cảm"
- Từ có nghĩa trái ngược với "dũng cảm"
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án:
- Từ có nghĩa giống với "dũng cảm": can trường, gan góc, gan dạ, can đảm.
- Từ có nghĩa trái ngược với "dũng cảm": nhút nhát, hèn nhát, nhát gan.
Hướng dẫn giải:
- can trường: gan góc, không sợ nguy hiểm.
- gan góc: can đảm, gan dạ.
- gan dạ: có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm.
- can đảm: có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
- nhút nhát: nhát gan, hay rụt rè, sợ sệt.
- hèn nhát: hèn và nhút nhát.
- nhát gan: thiếu can đảm, hay sợ sệt.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
D. Nguyên nhân.
Hướng dẫn giải:
Trạng ngữ "Nhờ chăm chỉ học tập" bổ sung thông tin về nguyên nhân để "Minh đã đạt được thành tích cao trong kì học vừa rồi".
Lời giải
A. Cần dũng cảm nhận lỗi và sửa sai khi mình mắc sai lầm.
Hướng dẫn giải:
Từ câu chuyện trên, em rút ra được bài học: Cần dũng cảm nhận lỗi và sửa sai khi mình mắc lỗi. Người biết nhận lỗi và sửa lỗi là người biết nhìn nhận thực tế, sẽ được người khác nhìn nhận và đánh giá cao.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.