Câu hỏi:
31/12/2024 30Xếp các từ sau vào hai nhóm.
can trường, gan góc, gan dạ, can đảm, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
- Từ có nghĩa giống với "dũng cảm"
- Từ có nghĩa trái ngược với "dũng cảm"
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án:
- Từ có nghĩa giống với "dũng cảm": can trường, gan góc, gan dạ, can đảm.
- Từ có nghĩa trái ngược với "dũng cảm": nhút nhát, hèn nhát, nhát gan.
Hướng dẫn giải:
- can trường: gan góc, không sợ nguy hiểm.
- gan góc: can đảm, gan dạ.
- gan dạ: có tinh thần không lùi bước trước nguy hiểm, không sợ nguy hiểm.
- can đảm: có dũng khí để không sợ nguy hiểm, đau khổ.
- nhút nhát: nhát gan, hay rụt rè, sợ sệt.
- hèn nhát: hèn và nhút nhát.
- nhát gan: thiếu can đảm, hay sợ sệt.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Chọn câu chủ đề trong đoạn văn sau.
Buổi tối, ở làng thật vui. Lớp thanh niên ca hát nhảy múa. Tiếng chiêng, tiếng cồng, tiếng đàn tơ-rưng dìu dặt vang lên.
(Theo Đình Trung)
Câu 2:
Chọn 2 trạng ngữ trong đoạn văn sau.
Mùa đông, gió kéo đến, thổi ào ào từng đợt. Cây cối đã rụng hết lá, chỉ còn lại những cành cây khẳng khiu, héo mòn. Đàn chim cũng chẳng còn líu lo hót. Trên mái nhà, sương muối càng ngày càng dày đặc. Ai cũng xuýt xoa sao trời lạnh đến thế.
Câu 3:
Nối để tạo thành câu.
Tuyết
|
|
rơi trắng xóa trên con đường, phủ kín những mái nhà. |
Gió
|
rơi rả rích suốt đêm, làm không khí bốc lên mùi là lạ. |
|
Mưa
|
thổi nhè nhẹ, làm khóm hoa khẽ rung rinh. |
Câu 4:
Nối thành ngữ với nghĩa tương ướng.
Tham công tiếc việc |
|
Cảnh gian truân, vất vả, nguy nan |
Lên thác xuống ghềnh
|
Chăm chỉ, ham làm việc, hết việc này lại làm đến việc khác, không chịu ngồi rỗi |
|
Cầu được ước thấy
|
Cầu mong, ao ước điều gì thì được ngay điều đó |
Câu 5:
Chọn chủ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống.
a) …………. phình to như quả cầu lửa, chìm dần xuống đường chân trời xa xa.
b) ………….. nghiêng mình để soi bóng xuống dòng sông xanh.
c) ……………. trôi lững lờ như một cô nàng nhiều tâm sự.
Câu 6:
Nối các thành ngữ với nghĩa tương ứng.
Gan vàng dạ sắt |
|
Mạnh bạo, có phần ương bướng, liều lĩnh |
Dám nghĩ dám làm
|
Có cách nghĩ, cách làm sáng tạo, mạnh dạn |
|
To gan lớn mật
|
Gan dạ, kiên cường, không nao núng trước nguy hiểm |
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 20)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!