Câu hỏi:
31/12/2024 13Từ nào có nghĩa giống với từ "hiền lành" trong câu sau?
Bạn ơi, những chú chim xinh đẹp, hót hay, bầy hươu nai hiền lành, ngoan ngoãn cần thiên nhiên bao la và bầu trời tự do, khoáng đãng thì lại bị nhốt trong lồng, trong chuồng.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
A. hiền dịu.
Hướng dẫn giải:
hiền dịu: rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai.
lành lặn: còn lành nguyên, không bị rách, bị sứt mẻ hoặc thương tật.
từ tốn: tỏ ra khiêm nhường, hoà nhã.
khiêm tốn: có ý thức và thái độ đúng mức trong việc đánh giá bản thân, không tự đề cao, không kiêu căng, tự phụ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Từ nào có nghĩa trái ngược với từ "chật chội" trong câu sau?
Hôm trước, bố tôi mang về một tờ báo và bảo: “Con đọc đi. Con đã quý ngôi nhà còn chật chội và đơn sơ của mình, con sẽ càng quý nó hơn nếu biết rằng hiện nay trên Trái Đất còn biết bao bạn không có nhà ở”.
Câu 6:
Những câu nào thể hiện sự quan tâm của bạn Bình với bạn nhỏ không nhà?
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 20)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 CTST có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!