Câu hỏi:
01/01/2025 254Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 29 to 33.
Insomnia, a sleep (29) _______ that affects millions of people worldwide, is a condition characterised by difficulty (30) _______ falling asleep or staying asleep. Individuals suffering from insomnia often experience fatigue, lack of concentration, irritability, and impaired performance during the day.
The causes of insomnia can vary, ranging from stress and anxiety to medical conditions and lifestyle factors. For example, the constant (31) _______ to screens, irregular sleep schedules, and high levels of stress have disrupted our natural sleep patterns.
Managing insomnia requires a comprehensive approach. Healthy sleep habits, such as maintaining a (32) _______ sleep schedule, creating a conducive sleep environment, and practising relaxation techniques, can significantly improve sleep quality. (33) _______, therapy or medication may be recommended to address underlying issues or regulate sleep patterns.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: A
Ở đây ta cần 1 danh từ để tạo thành danh từ ghép.
disorder (n): sự rối loạn
ordering (V-ing): yêu cầu
orderly (adv): một cách có thứ tự
orders (n): thứ tự, (v): yêu cầu
Dịch: Mất ngủ, một chứng rối loạn giấc ngủ ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thế giới, là tình trạng đặc trưng bởi việc khó ngủ hoặc khó duy trì giấc ngủ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
difficulty in N/V-ing: gặp khó khăn trong việc gì đó
Dịch: Mất ngủ, một chứng rối loạn giấc ngủ ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thế giới, là tình trạng đặc trưng bởi việc khó ngủ hoặc khó duy trì giấc ngủ.
Câu 3:
For example, the constant (31) _______ to screens, irregular sleep schedules, and high levels of stress have disrupted our natural sleep patterns.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
exposure (n): sự tiếp xúc
addiction (n): chứng nghiện
satisfaction (n): sự hài lòng
improvement (n): sự cải thiện
Dịch: Ví dụ, việc tiếp xúc thường xuyên với màn hình, giờ đi ngủ không đều và mức độ căng thẳng cao đã làm gián đoạn giấc ngủ tự nhiên của chúng ta.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
consistent (adj): nhất quán, trước sau như một
gradual (adj): dần dần
constant (adj): liên tục, không ngớt
persistent (adj): dai dẳng, liên tục
Dịch: Kiểm soát chứng mất ngủ đòi hỏi một cách tiếp cận toàn diện. Thói quen ngủ lành mạnh, chẳng hạn như duy trì giờ đi ngủ đều đặn, tạo môi trường ngủ thuận lợi và thực hành các kỹ thuật thư giãn, có thể cải thiện đáng kể chất lượng giấc ngủ.
Câu 5:
(33) _______, therapy or medication may be recommended to address underlying issues or regulate sleep patterns.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
In some cases: trong 1 số trường hợp
In the event (of): trong trường hợp giả định một điều nào đó sẽ xảy ra, hoặc khi sự kiện nào đó xảy ra
In case: phòng khi
In contrast: ngược lại
Dịch: Trong một số trường hợp, điều trị hoặc dùng thuốc có thể được khuyến nghị để giải quyết các vấn đề bên trong hoặc điều chỉnh kiểu ngủ.
Dịch bài đọc:
Mất ngủ, một chứng rối loạn giấc ngủ ảnh hưởng đến hàng triệu người trên toàn thế giới, là tình trạng đặc trưng bởi việc khó ngủ hoặc khó duy trì giấc ngủ. Những người bị mất ngủ thường cảm thấy mệt mỏi, thiếu tập trung, khó chịu và giảm hiệu suất làm việc trong ngày.
Nguyên nhân gây mất ngủ có thể khác nhau, từ căng thẳng và lo lắng đến tình trạng bệnh lý và các yếu tố lối sống. Ví dụ, việc tiếp xúc thường xuyên với màn hình, giờ đi ngủ không đều và mức độ căng thẳng cao đã làm gián đoạn giấc ngủ tự nhiên của chúng ta.
Kiểm soát chứng mất ngủ đòi hỏi một cách tiếp cận toàn diện. Thói quen ngủ lành mạnh, chẳng hạn như duy trì giờ đi ngủ đều đặn, tạo môi trường ngủ thuận lợi và thực hành các kỹ thuật thư giãn, có thể cải thiện đáng kể chất lượng giấc ngủ. Trong một số trường hợp, điều trị hoặc dùng thuốc có thể được khuyến nghị để giải quyết các vấn đề bên trong hoặc điều chỉnh kiểu ngủ.
Đã bán 104
Đã bán 244
Đã bán 1k
Đã bán 218
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 3:
Parents_________ let their children expose to smartphones at an early age.
Câu 4:
Because I don't have enough free time, I can't help my mother with the housework.
→ If ___________________________________________________________.
Câu 5:
It’s not a good idea to travel during rush hour.
→ It’s best to avoid _______________________________________________.
Câu 6:
Rewrite these sentences without changing their meanings.
They last visited me 2 weeks ago.
→ They have ____________________________________________________.20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
18 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: The ecosystem có đáp án
Đề thi giữa kỳ 2 môn Tiếng Anh 11 - THPT LÊ QUÝ ĐÔN năm 2023-2024 có đáp án
15 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Reading đọc hiểu: Preserving our heritage có đáp án
25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
17 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Bảo tồn di sản có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World 11 có đáp án- Đề 2
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận