Câu hỏi:
01/01/2025 148Read the passage and choose one correct answer for each question.
PARENTS’ DREAMS
Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life than they had. They dream that their children will do things that they couldn’t do.
Parents who come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here. They think their children will have more career choices and more successful lives. They make many sacrifices so that their children will have more opportunities. They think their children will remain close to them because of this. Some children understand and appreciate these sacrifices and remain close to their parents. However, other children feel ashamed that their parents are so different from other Americans.Parents often dream of ____________
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 70k).
Quảng cáo
Trả lời:
D là đáp án đúng
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: Thông tin: Parents often have dreams for their children’s future. They hope their children will have a better life than they had.
Dịch nghĩa: Cha mẹ thường mơ về một tương lai tươi sáng cho con cái mình.Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
The word career in line 4 is closest in meaning to _______
Lời giải của GV VietJack
B là đáp án đúng
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Giải thích: career = profession (nghề nghiệp)
Dịch nghĩa: Họ nghĩ con cái họ sẽ có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hơn và cuộc sống thành công hơn.Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
D là đáp án đúng
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: Thông tin: Parents who come to the U.S from foreign countries hope their children will have better education here.
Dịch nghĩa: Các bậc phụ huynh từ Mỹ trở về nước đều mong muốn con mình sẽ có nhiều cơ hội học tập tốt hơn.Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
D là đáp án đúng
Kiến thức: đọc hiểu
Giải thích: Thông tin: They make many sacrifices so that their children will have more opportunities. They think their children will remain close to them because of this.
Dịch nghĩa: Cha mẹ nghĩ rằng con cái sẽ luôn gần gũi với họ vì những hy sinh đó.Câu 5:
The word close in line 6 is closest in meaning to _________.
Lời giải của GV VietJack
D là đáp án đúng
Kiến thức: từ đồng nghĩa
Giải thích: close = dear (gần gũi)
Dịch nghĩa: Họ nghĩ vì điều này mà con cái họ sẽ luôn gần gũi với họ.
Dịch bài đọc:
ƯỚC MƠ CỦA BỐ MẸ
Cha mẹ thường có ước mơ cho tương lai của con cái mình. Họ hy vọng con cái họ sẽ có cuộc sống tốt hơn họ. Họ mơ ước con cái họ sẽ làm được những điều mà họ không thể làm được.
Các bậc cha mẹ từ nước ngoài đến Mỹ đều hy vọng con cái họ sẽ được giáo dục tốt hơn ở đây. Họ nghĩ con cái họ sẽ có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hơn và cuộc sống thành công hơn. Họ hy sinh rất nhiều để con cái họ có nhiều cơ hội hơn. Họ nghĩ vì điều này mà con cái họ sẽ luôn gần gũi với họ. Một số trẻ hiểu và trân trọng những hy sinh này và vẫn gần gũi với cha mẹ. Tuy nhiên, những đứa trẻ khác cảm thấy xấu hổ vì cha mẹ chúng quá khác biệt so với những người Mỹ khác.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best completes each of the following exchanges.
Maria: "It was very kind of you to help me out, John." – John: “__________."
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
When the protestor entered the meeting clad only in a beach tower, the audience was dumbfounded.
Câu 5:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
My brother usually asked me for help when he has difficulty with his homework.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Ngữ pháp: Mệnh đề nguyên thể (to-infinitive clauses) có đáp án
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 1
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success : Từ vựng: Bảo tồn di sản có đáp án
Bộ 30 Đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 có đáp án - Đề số 24
25 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
Bộ 25 Đề kiểm tra cuối học kì 2 Tiếng anh 11 có đáp án (Mới nhất) (Đề 1)
17 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success :Ngữ pháp: Danh động từ hoàn thành (Perfect Gerunds) có đáp án
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
về câu hỏi!