Câu hỏi:
03/01/2025 86People are having problems using these gadgets or machines. What is the problem with each one? Listen and circle the correct answer.
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
Dịch: Máy ảnh kỹ thuật số
A. Anh ấy quên bật nó lên.
B. Nó cần thêm phim.
C. Bộ nhớ đầy.
Thông tin: Memory card full. (Thẻ nhớ đầy.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Flashlight
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Dịch: Đèn pin
A. Bóng đèn bị hỏng. B. Hết pin. C. Nó quá bẩn.
Thông tin: I think the batteries are dead. (Tôi nghĩ đã hết pin.)
Câu 3:
Rice cooker
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dịch: Nồi cơm điện
A. Anh ấy đã nhấn nhầm nút.
B. Anh ấy cho quá nhiều gạo.
C. Anh ấy cho quá nhiều nước.
Thông tin: You added too much water. (Bạn đã cho quá nhiều nước.)
Câu 4:
CD player
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Dịch: Đầu đĩa CD
A. Đĩa CD quá bẩn.
B. Anh ấy không đưa đĩa CD vào được.
C. Âm lượng quá thấp.
Thông tin: The volume is too low. (Âm lượng quá thấp.)
Câu 5:
Dishwasher
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Dịch: Máy rửa chén
A. Cô ấy không rửa bát đĩa trước.
B. Cô ấy cho quá nhiều xà phòng vào.
C. Cô ấy cho vào quá nhiều bát đĩa.
Thông tin: You didn’t rinse the dishes first. (Bạn đã không rửa bát đĩa trước.)
Nội dung bài nghe:
1.
A: Do you understand these new cameras? I can turn it on, but it won’t let me take any pictures.
B: Why don’t you see what it says on the display screen?
A: Good idea. Let’s see … It says, “Memory card full.” Is that a problem?
B: Yeah. It means the camera’s memory is full. You’ll have to erase some pictures.
2.
A: Oh!
B: What’s the matter, Lisa?
A: All I want is some light here. Can you help me get this flashlight to work?
B: Hmm. I think the batteries are dead. Why don’t you try replacing them?
A: Oh, yeah. Good idea.
3.
A: I promised my wife we’d have rice with our dinner, but I can’t get this rice cooker to work. It’s taking a really long time to cook the rice.
B: Let me look inside. Here’s the problem. You added too much water. That’s why it’s taking so long.
A: Oh. That makes sense.
4.
A: I’m totally confused. I just want to hear my new CD, but the CD player won’t play it.
B: I think I know what the problem is. The volume is too low. That’s why you can’t hear the music. Here, just push this button.
A: All right. Thanks!
5.
A: I washed these dishes in the dishwasher, but they’re still dirty. It’s really frustrating.
B: Yeah. I’ll tell you what the problem is. You didn’t rinse the dishes first. It’s an old dishwasher, so you have to do that.
Dịch bài nghe:
1.
A: Bạn có biết dùng những chiếc máy ảnh mới này không? Tôi có thể bật nó lên nhưng nó không cho phép tôi chụp bất kỳ bức ảnh nào.
B: Tại sao bạn không nhìn dòng chữ trên màn hình hiển thị?
A: Ý kiến hay đấy. Để xem nào… Nó báo, “Thẻ nhớ đầy.” Đó có phải là vấn đề không?
B: Có. Nó có nghĩa là bộ nhớ của máy ảnh đã đầy. Bạn sẽ phải xóa bớt một số ảnh đi.
2.
A: Ôi!
B: Có chuyện gì vậy Lisa?
A: Tất cả những gì tôi muốn là chút ánh sáng ở đây. Bạn có thể giúp tôi làm cho chiếc đèn pin này hoạt động được không?
B: Ừm. Tôi nghĩ đã hết pin. Tại sao bạn không thử thay pin xem?
A: Ồ, được. Ý hay đấy.
3.
A: Tôi đã hứa với vợ tôi là chúng tôi sẽ ăn cơm vào bữa tối, nhưng tôi không thể làm cho chiếc nồi cơm điện này hoạt động được. Phải mất rất lâu để cơm chín.
B: Để tôi xem bên trong nào. Vấn đề đây rồi. Bạn cho quá nhiều nước. Đó là lý do tại sao nó lại mất nhiều thời gian như vậy.
A: Ồ. Dễ hiểu thật.
4.
A: Tôi hoàn toàn bối rối. Tôi chỉ muốn nghe đĩa CD mới của mình nhưng đầu đĩa CD không phát được.
B: Tôi nghĩ tôi biết vấn đề là gì. Âm lượng quá thấp. Đó là lý do tại sao bạn không thể nghe được âm nhạc. Đây, chỉ cần nhấn nút này.
A: Được rồi. Cảm ơn!
5.
A: Tôi đã rửa những chiếc đĩa này trong máy rửa chén nhưng chúng vẫn bẩn. Bực bội thực sự.
B: Ồ. Tôi sẽ cho bạn biết vấn đề là gì. Bạn đã không rửa bát đĩa trước. Đó là một chiếc máy rửa chén cũ nên bạn phải làm điều đó.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
. _______ friends wanted to play computer games with Jimmy, which was a shame.
Câu 3:
Chris bought some gadgets _______ could collect information about health and help him understand himself better.
Câu 4:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is CLOSEST in meaning to each of the following questions.
Katie couldn’t get the job because she wasn’t confident.
Bộ 4 Đề thi Tiếng Anh 11 Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 i-Learn Smart World 11 ( Đề 1) có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 7
23 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 11 Global Success Từ vựng: Sức khỏe và thể chất có đáp án
Bộ 9 Đề thi Tiếng anh 11 Giữa kì 1 có đáp án (Đề 1)
Đề KSCL đầu năm môn Tiếng Anh 11 - THPT Thuận Thành năm 2025 có đáp án
Bộ 14 Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Anh 11 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1
Bộ 5 đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 11 i-Learn Smart World 11 có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!