Câu hỏi:
20/01/2025 83Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 20 to 24.
We can often predict how someone will (20) to certain situations by watching the expressions on their face. For example, someone's eyebrows will usually move upwards or their mouth may open slightly if they are surprised. On the other hand, broad smile and shining eyes mean that a person is (21). In fact, happiness is probably the easiest emotion to detect simply by looking at the face.
There are times, however, when people need to (22) their real emotions hidden. For example, in a class full of difficult students, a teacher may feel like crying, but this would usually be inappropriate. He or she may try to cover up this emotion by faking a smile. For this reason, some psychologists believe that the face alone can't express how we truly feel. (23). it is only one of several factors (24) we can base assumptions on about how someone is feeling.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: C
react (v): phản ứng
Dịch nghĩa: Chúng ta thường có thể dự đoán phản ứng của một người trước những tình huống nhất định bằng cách quan sát biểu cảm trên khuôn mặt họ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
delighted (a): vui mừng
Dịch nghĩa: Mặt khác, nụ cười tươi và đôi mắt sáng có nghĩa là người đó đang vui mừng.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
keep (v): duy trì
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, có những lúc mọi người cần phải che giấu cảm xúc thực sự của mình.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: D
Although: mặc dù
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, đây chỉ là một trong nhiều yếu tố mà chúng ta có thể dựa vào để đưa ra giả định về cảm xúc của một người.
Câu 5:
it is only one of several factors (24) we can base assumptions on about how someone is feeling.
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
that (đại từ quan hệ): thay thế cho chủ ngữ chỉ người, vật hoặc sự vật.
Dịch nghĩa: Tuy nhiên, đây chỉ là một trong nhiều yếu tố mà chúng ta có thể dựa vào để đưa ra giả định về cảm xúc của một người.
Dịch bài đọc:
Chúng ta thường có thể dự đoán cách một người sẽ phản ứng với những tình huống nhất định bằng cách quan sát biểu cảm trên khuôn mặt của họ. Ví dụ, lông mày của một người thường sẽ nhướng lên hoặc miệng họ có thể hơi mở nếu họ ngạc nhiên. Mặt khác, một nụ cười tươi và đôi mắt sáng ngời cho thấy một người đang vui mừng. Trên thực tế, hạnh phúc có lẽ là cảm xúc dễ phát hiện nhất chỉ bằng cách nhìn vào khuôn mặt.
Tuy nhiên, có những lúc mọi người cần phải che giấu cảm xúc thực sự của mình. Ví dụ, trong một lớp học toàn học sinh khó tính, một giáo viên có thể muốn khóc, nhưng điều này thường không phù hợp. Người đó có thể cố che giấu cảm xúc này bằng cách giả vờ mỉm cười. Vì lý do này, một số nhà tâm lý học tin rằng chỉ riêng khuôn mặt không thể diễn tả được cảm xúc thực sự của chúng ta. Mặc dù vậy, đây chỉ là một trong số nhiều yếu tố mà chúng ta có thể dựa vào để đưa ra giả định về cảm xúc của một người.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 2:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Câu 3:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Câu 5:
Enjoy the spectacular snow-capped (8) of Denali - North America's tallest mountain - knowing that you are in safe hands.
Câu 6:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 6 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 6: Gender Equality - Reading - Global Success có đáp án
Bộ 2 Đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng anh 10 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
Đề kiểm tra cuối học kì 1 Tiếng Anh 10 có đáp án- Đề 1
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 1)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Global Success - TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN - ĐÔNG ANH 2023 có đáp án
Bộ 3 Đề kiểm tra Unit 7 - Tiếng anh 10 iLearn Smart World có đáp án (Đề 2)
về câu hỏi!