Câu hỏi:

21/01/2025 77 Lưu

I can’t believe that you ______all the three exercises. You just started five minutes ago.

A. have finished
B. have been finishing
C. finished 
D. are finishing

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack
Lời giải
Câu diễn tả một sự việc vừa diễn ra không rõ thời gian => dùng thì hoàn thành
Câu nhấn mạnh vào kết quả của hành động, là "hoàn thành tất cả các bài tập" (finish all the exercises) mặc dù "mới chỉ bắt đầu làm 5 phút trước" (just started five minutes ago)=> dùng thì HTHT, không dùng thì HTHTTD
Cấu trúc: have/has + Ved/ V3
=> I can’t believe that you have finished all the three exercises. You just started five minutes ago.
Tạm dịch: Tôi không thể tin rằng bạn đã hoàn thành cả ba bài tập. Bạn mới bắt đầu năm phút trước thôi mà.
Đáp án cần chọn là: A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. do you prepare 
B. did you prepare
C. have you prepared 
D. had you prepared

Lời giải

Lời giải
Dấu hiệu nhận biết là trạng từ “so far” (cho đến nay) => dùng thì hiện tại hoàn thành để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn kéo dài đến hiện tại.
=> “How many aid packages have you prepared so far?” – “Ten”.
Tạm dịch: “Cho đến nay bạn đã chuẩn bị được bao nhiêu gói hỗ trợ rồi?” - “Mười”

Lời giải

Lời giải
- Dấu hiệu là trạng từ “in the past” (trước kia/ trong quá khứ) => câu chia ở thì quá khứ đơn
- Có giới từ “by + tân ngữ” ở phía sau => dùng thể bị động
- Công thức: S + was/were + Ved/V3
=> In the past, health care in some rural areas of this country was provided by only a small number of doctors and nurses.
Tạm dịch: Trước kia, dịch vụ chăm sóc sức khỏe ở một số vùng nông thôn của đất nước này chỉ được cung cấp bởi một số ít bác sĩ và y tá.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

. A. have made - moved
B. have made - are moving
C. have made - have moved
D. made - have been moving

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. have volunteered 
B. had volunteered 
C. was volunteering
D. volunteered

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. was/entered
B. was/was entering
C. was/was entered 
D. was/would enter

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. has been flying 
B. flew 
C. had flown 
D. has flown

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP