Cho các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2. Số chất khi nhiệt phân cho kim loại và oxit của kim loại tương ứng là
A. 2 và 6.
B. 2 và 5.
C. 1 và 5.
D. 1 và 4.
Câu hỏi trong đề: Tổng hợp đề thi thử Hóa Học cực hay có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án C
AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2
Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
Al(NO3)3 2Al2O3 + 12NO2 + 3O2
NaNO3 2NaNO2 + O2
Na2CO3 không bị nhiệt phân
CaCO3 CaO + CO2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Pb(NO3)2 2PbO + 4NO2 + O2
Có 1 chất bị nhiệt phân cho kim loại là AgNO3
Có 5 chất bị nhiệt phân cho oxit kim loại tương ứng là Cu(NO3)2, Al(NO3)3, CaCO3, Cu(OH)2, Pb(NO3)2
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1200 câu hỏi lí thuyết Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- Sổ tay Hóa học 12 (chương trình mới) ( 18.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Dehydrogen hoá
B. Xà phòng hoá
C. Hydrogen hoá
Lời giải
Chọn đáp án C
Bơ là chất béo dạng rắn, là acid béo no. Ta cần hydrogen hóa acid béo không no (dầu, dạng lỏng).
Câu 2
A. H2NCH2CH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.
Lời giải
Câu 3
A. CaCl2, MgCl2.
B. CaSO4, Ca(HCO3)2.
C. CaSO4, MgCl2.
D. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. (1), (3), (5), (6).
B. (3), (4), (5), (8).
C. (3), (4), (6), (7).
D. (3), (5), (6), (7).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.