Câu hỏi:

22/01/2025 38

Cho lá sắt có khối lượng 5 g vào 50 g dung dịch copper(II) sulfate (CuSO4) 16%. Sau một thời gian phản ứng, người ta lấy lá sắt ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, làm khô cân nặng 5,16 g. Tính nồng độ % các chất còn lại trong dung dịch. (Cho biết: O = 16; S = 32; Fe = 56; Cu = 64)

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gọi a là số mol Fe phản ứng.

Khối lượng chất tan CuSO4 trong dung dịch: mCuSO4=1650×100%=8  (gam)

Số mol CuSO4 đã phản ứng: nCuSO4=mCuSO4MCuSO4=816=0,05 (mol)

Phương trình hoá học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

     a                 a              a            (mol)

Ta có: m Lá sắt tăng = m Đồng sinh ra – m Sắt phản ứng = 64a – 56a = 5,16 – 5 = 0,16 (gam)

a = 0,02 mol

Dung dịch sau phản ứng gồm: 0,02 mol FeSO4 và CuSO4 dư:

0,05 – 0,02 = 0,03 (mol)

Bảo toàn khối lượng có: m dung dịchspứ =m Lá sắt + m đồng sinh ra = 53,72 (gam).

Nồng độ % các chất còn lại trong dung dịch:

⇒ C%FeSO4=0,02×15253,72×100%=5,66%

C%CuSO4=0,03×16053,72×100%=8,94%

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Cho 5,6 g bột Fe vào dung dịch CuSO4 dư. Biết rằng phản ứng hoàn toàn và thu được m g chất rắn. Giá trị của m là

Xem đáp án » 22/01/2025 74

Câu 2:

Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?

Xem đáp án » 22/01/2025 53

Câu 3:

Cho phản ứng: Zn + CuSO4  muối X + kim loại Y. Chất X là

Xem đáp án » 22/01/2025 53

Câu 4:

Thả một mảnh nhôm vào ống nghiệm chứa copper(II) sulfate (CuSO4). Khi quan sát ta thấy xảy ra hiện tượng?

Xem đáp án » 22/01/2025 52

Câu 5:

Viết các phương trình hoá học biểu diễn chuỗi biến đổi:

Ca  Cao Ca(OH)2  CaCO3

Xem đáp án » 22/01/2025 50

Câu 6:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?

Xem đáp án » 22/01/2025 48

Câu 7:

Hòa tan 14,4 g iron oxide cần dùng 100 mL dung dịch H2SO4 2M thu được dung dịch muối sắt. Công thức của iron oxide là

Xem đáp án » 22/01/2025 48

Bình luận


Bình luận