Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Sách đề toán-lý-hóa Sách văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác
Quảng cáo
Trả lời:
Nông nghiệp hiện đại thể hiện ở những lĩnh vực sau:
- Cơ giới hoá và tự động hoá trong sản xuất, thu hoạch, chế biến nông sản.
- Ứng dụng công nghệ số để quản lý dữ liệu, điều hành sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp,...
- Công nghệ sinh học: lai tạo ra giống cây trồng, vật nuôi mới, biến đổi gen, sản xuất nhiều chế phẩm sinh học,...
- Phương thức canh tác nông nghiệp không cần đất: canh tác trên giá thể, canh tác thuỷ canh, khí canh,...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
. Quan sát bảng số liệu và chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý a, b, c, d sau đây:
Quy mô dân số thế giới, giai đoạn 1950 – 2050
(Đơn vị: tỉ người)
Năm Khu vực |
1950 |
2000 |
2020 |
2050 (dự báo) |
Toàn thế giới |
2,5 |
6,2 |
7,8 |
9,7 |
Các nước phát triển |
0,8 |
1,2 |
1,3 |
1,3 |
Các nước đang phát triển |
1,7 |
5,0 |
6,5 |
8,4 |
Câu 3:
Cho bảng số liệu:
Số dân và số dân thành thị của thế giới giai đoạn 1950-2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm Số dân |
1950 |
1970 |
1990 |
2020 |
Thế giới |
2536 |
3700 |
5372 |
7795 |
Trong đó: Số dân thành thị |
751 |
1354 |
2290 |
4379 |
(Nguồn: Niên giám thống kê)
a) Tính tỉ lệ dân thành thị của thế giới năm 2020. (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân đầu tiên của đơn vị %)
b) Số dân nông thôn từ năm 1950 – 2020 giảm bao nhiêu triệu người?
Câu 4:
Cho bảng số liệu:
Diện tích gieo trồng và sản lượng lúa hè thu của Việt Nam, giai đoạn 1990–2020
(Đơn vị: Nghìn người)
Năm |
1990 |
2000 |
2010 |
2020 |
Diện tích (nghìn ha) |
1.215,7 |
2.292,8 |
2.436,0 |
2.669,1 |
Sản lượng (nghìn tấn) |
4.090,5 |
8.625,0 |
11.686,1 |
14.780,1 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, https://www.gso.gov.vn)
a) Tính năng suất của lúa hè thu năm 2020. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn/ha)
b) Sản lượng lúa năm 2020 tăng bao nhiêu lần so với năm 1990? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của lần)
Câu 5:
Cho bảng số liệu:
GDP bình quân đầu người của Thái Lan, giai đoạn 2015-2022
(Đơn vị: USD)
Năm |
2015 |
2017 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Thái Lan |
5968,1 |
6745,5 |
8297,1 |
7648,2 |
7751,9 |
7494,4 |
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân của Thái Lan giai đoạn 2015-2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
b) Tính trung bình mỗi năm GDP của Thái Lan trong giai đoạn 2015-2022, tăng thêm bao nhiêu USD?
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
Bộ 2 Đề kiểm tra Học kì 1 Địa 10 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra Học kì 1 Địa 10 CTST có đáp án (Đề 1)
32 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 2)
Bộ 2 Đề kiểm tra Học kì 1 Địa 10 CD có đáp án (Đề 2)
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 9 có đáp án (Phần 1)
20 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 15 có đáp án (Phần 2)
40 câu Trắc nghiệm Địa lí 10 Kết nối tri thức Bài 11 có đáp án (Phần 2)
Bộ 2 Đề kiểm tra Học kì 1 Địa 10 CD có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!