Biểu đồ dưới đây biểu thị kết quả thu thập được về mức tiền (đơn vị: tỷ đồng) của một số khách hàng nợ ở hai ngân hàng A và B.

a) Bảng giá trị đại diện cho mỗi nhóm và bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu tương ứng với biểu đồ trên như sau:
Mức tiền (tỷ đồng)






Mức tiền đại diện (tỷ đồng)






Số khách hàng ngân hàng A






Số khách hàng ngân hàng B






b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của ngân hàng A bằng
.
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của ngân hàng B bằng
.
d) Người ta dùng độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của số tiền khách hàng nợ ngân hàng. Ngân hàng nào có độ lệch chuẩn cao hơn thì có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, độ rủi ro của ngân hàng A cao hơn ngân hàng B.
Biểu đồ dưới đây biểu thị kết quả thu thập được về mức tiền (đơn vị: tỷ đồng) của một số khách hàng nợ ở hai ngân hàng A và B.
a) Bảng giá trị đại diện cho mỗi nhóm và bảng tần số ghép nhóm cho mẫu số liệu tương ứng với biểu đồ trên như sau:
Mức tiền (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
Mức tiền đại diện (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
Số khách hàng ngân hàng A |
|
|
|
|
|
|
Số khách hàng ngân hàng B |
|
|
|
|
|
|
b) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của ngân hàng A bằng .
c) Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm của ngân hàng B bằng .
d) Người ta dùng độ lệch chuẩn để so sánh mức độ rủi ro của số tiền khách hàng nợ ngân hàng. Ngân hàng nào có độ lệch chuẩn cao hơn thì có độ rủi ro lớn hơn. Theo quan điểm trên, độ rủi ro của ngân hàng A cao hơn ngân hàng B.
Quảng cáo
Trả lời:
a) Đúng. Từ biểu đồ, ta có bảng thống kê sau:
Mức tiền (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
Mức tiền đại diện (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
Số khách hàng ngân hàng A |
|
|
|
|
|
|
Số khách hàng ngân hàng B |
|
|
|
|
|
|
b) Sai. Số trung bình của mẫu số liệu ngân hàng A là:
.
Phương sai của mẫu số liệu ngân hàng A là:
.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ngân hàng A là: .
c) Sai. Số trung bình của mẫu số liệu ngân hàng B là:
.
Phương sai của mẫu số liệu ngân hàng B là:
.
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ngân hàng B là: .
d) Sai. Vì nên rủi ro của ngân hàng A thấp hơn rủi ro của ngân hàng B khi cho khách hàng vay nợ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Gắn hệ trục tọa độ .
a) Đúng. Phương trình tham số của đường cáp là: .
b) Đúng. Do tốc độ di chuyển của cabin là nên độ dài
.
Vì vậy với
.
Ta có và
cùng hướng nên
với
.
Suy ra
.
Gọi tọa độ điểm là
.
Vì nên
.
Vậy điểm có tọa độ là
.
c) Sai. Do nên
.
Do đó điểm .
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc với đường cáp là:
.
d) Sai. Đường thẳng có một vectơ chỉ phương
và
có một vectơ pháp tuyến
. Do đó ta có
.
Vậy .
Lời giải
Đáp án: 11,6.
Chọn hệ trục tọa độ Chiếc máy bay thứ nhất có tọa độ Chiếc máy bay thứ hai có tọa độ |
|
Do chiếc máy bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng nên chiếc máy bay thứ ba ở vị trí trung điểm, suy ra chiếc máy bay thứ ba có tọa độ .
Khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó là:
.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.