Câu hỏi:

17/02/2025 227

Ở người, bệnh bạch tạng do gene lặn nằm trên NST thường quy định, allele trội tương ứng quy định da bình thường. Bệnh mù màu đỏ - lục do gene lặn nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định, allele trội tương ứng quy định mắt nhìn màu bình thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:

 Xác suất để đứa con này chỉ mắc một trong hai bệnh này là bao nhiêu? (ảnh 1)

Biết rằng không có đột biến mới phát sinh ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng (III-13) - (III-14) trong phả hệ sinh một đứa con trai (IV-16). Xác suất để đứa con này chỉ mắc một trong hai bệnh này là bao nhiêu?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án: 1340

- Xét tính trạng bệnh bạch tạng:

Quy ước: A: Bình thường >> a: Bị bệnh (gene nằm trên NST thường).

Người (III-13) có mẹ bị bạch tạng nên (III-13) có kiểu gene là: Aa. Tương tự cũng có (II-9) có kiểu gene Aa.

Người (II-10) có bố mẹ bình thường, em trai bị bệnh bạch tạng nên có tỉ lệ kiểu gene là: 13AA:23Aa.

+ Xét cặp vợ chồng II9×II10Aa×13AA:23Aa26AA:36Aa:16aa.

Þ Người con bình thường (III-14) có tỉ lệ kiểu gene là 25AA:35Aa.

+ Xét cặp vợ chồng III13×III14Aa×25AA:35Aa720AA:1020Aa:320aa.

Þ Người con (IV-16) có tỉ lệ kiểu hình là: 1720A:320aa.

- Xét tính trạng bệnh mù màu:

Quy ước: B: Bình thường >> b: Bị bệnh (gene nằm trên NST giới tính X).

Người (III-12) bị mắc bệnh nên có kiểu gene là XbY Þ Người (II-8) có kiểu hình bình thường nên có kiểu gene là XBXb.

+ Xét cặp vợ chồng II7×II8XBY×XBXb14XBY:14XbY:14XBXB:14XBXb.

Þ Người con gái (III-13) có tỉ lệ kiểu gene là: 12XBXB:12XBXb.

+ Xét cặp vợ chồng III13×III1412XBXB:12XBXb×XBY38XBY:18XbY:38XBXB:18XBXb.

Người con trai của cặp vợ chồng này có tỉ lệ kiểu gene là: 34XBY:14XbY.

Þ Xác suất để người con trai của họ chỉ mắc một trong hai bệnh là: 1720×14+320×34=1340.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: 3

Gene nằm trên nhiễm sắc thể thường, tần số allele ở hai giới giống nhau nên sau một thế hệ ngẫu phối quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền:

- Quần thể 1 có tần số allele B = 0,3 → Quần thể 1 có cấu trúc di truyền tại F1 là: 0,09BB + 0,42Bb + 0,49bb = 1.

- Quần thể 2 có tần số allele B = 0,5 → Quần thể 2 có cấu trúc di truyền: 0,25BB + 0,5Bb + 0,25bb = 1.

- Quần thể 3 có tần số allele B = 0,6 → Quần thể 3 có cấu trúc di truyền: 0,36BB + 0,48Bb + 0,16bb = 1.

- Quần thể 4 có tần số allele B = 0,2 → Quần thể 4 có cấu trúc di truyền: 0,04 BB + 0,32 Bb + 0,64bb = 1.

Lời giải

Đúng.

- Ống X tỉ lệ các loại nucleotide còn lại 100% → Nucleotide không được sử dụng → Xảy ra hoạt động dịch mã (ống III).

- Ống nghiệm Y nucleotide loại T còn 100% đồng thời A, U, G, C còn lại khác nhau → Xảy ra quá trình phiên mã (ống II).

- Ống nghiệm Z nucleotide loại U còn 100% đồng thời A, T, G, C còn lại gồm 2 nhóm bằng nhau theo NSBS (A = T; G = C) → Xảy ra quá trình tái bản DNA (ống I).

Câu 4

Cho các cặp cơ quan:

(1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người.

(2) Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp. 

(3) Gai xương rồng và lá cây lúa.

(4) Cánh bướm và cánh chim.

Những cặp cơ quan tương đồng là

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Phát biểu nào sau đây không đúng về chu kì tế bào?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Dưới đây là sơ đồ ví dụ về quy luật di truyền ngoài nhân. Dựa vào thông tin trên sơ đồ hãy cho biết kết luận nào sau đây là đúng?

Dưới đây là sơ đồ ví dụ về quy luật di truyền ngoài nhân. Dựa vào thông tin trên sơ đồ hãy cho biết kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay