Câu hỏi:

03/03/2020 667

Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: ABabXDeXdE×aBabXDeY, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biết, khoảng cách giữa gen A và gen B = 20cM; giữa gen D và gen E = 40cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử.

II. Đời F1 có 56 loại kiểu gen, 24 loại kiểu hình.

III. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 14,5%.

IV. Ở F1, có 9 loại kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Cả 4 phát biểu đúng. → Đáp án D

I đúng. Số kiểu tổ hợp giao tử:

Cơ thể ABabXDeXdE có hoán vị gen cho nên sẽ sinh ra 16 loại giao tử; Cơ thể aBabXDeY sẽ sinh ra 4 loại giao tử -> Số kiểu tổ hợp giao tử = 16 × 4 = 64 loại.

II đúng Đời F1 có bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?

- Số loại kiểu gen: ABabXDeXdE×aBabXDeY=ABab×aBabXDeXdE×XDeY

=  7 × 8 = 56 loại kiểu gen.

- Số loại kiểu hình:

= 4 × (4+2) = 24 kiểu hình.

III đúng. Ở F1, loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

Phép lai P:

Loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn gồm có A-bbddee (+) aaB-ddee (+) aabbD-ee (+) aabbddE- =

57×13 (có hoán vị 20%) sẽ sinh ra kiểu gen đồng hợp lặn 13 có tỉ lệ

= 0,4 × 0,5 = 0,2.

Do đó tỉ lệ của các kiểu hình là:

A-bbddee = (0,25 – 0,2) × 0,1 = 0,005.

aaB-ddee = (0,5 – 0,2) × 0,1 = 0,03.

aabbD-ee = 0,2 × 0,4 = 0,08.

aabbddE- = 0,2 × 0,15 = 0,03.

→ Loại kiểu hình có 1 tính trạng trội và 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ = 0,005 + 0,03 + 0,08 + 0,03 = 0,145 = 14,5%.

IV. Ở F1, có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình A-B-D-E-?

Phép lai P:

33+6×57 có hoán vị gen cho nên sẽ cho đời con có kiểu hình A-B- với 3 loại kiểu gen là 33+6,1358.

13×57 sẽ cho đời con có kiểu hình D-E- với 3 loại kiểu gen quy định là .

→ Loại kiểu hình A-B-D-E- sẽ có số loại kiểu gen quy định = 3 × 3 = 9 loại kiểu gen

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Ở cừu HH-có sừng, hh-không sừng, Hh-có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen thuộc NST thường

Cừu đực không sừng (hh) × cừu cái có sừng (HH) → Hh: (cừu đực có sừng : cừu cái không sừng, tỷ lệ giới tính 1:1 → 1 cừu có sừng: 1 cừu không sừng)

Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng:

Cừu F1 có kiểu gen Hh, cừu cái có sừng có kiểu gen HH

F1: Hh × HH

→ F2: 1HH : 1Hh

Kiểu hình: Giới đực: 100% có sừng

Giới cái: 50% có sừng : 50% không sừng

→ Tính chung: 3 có sừng : 1 không sừng.

Lời giải

Đáp án B

Phép lai Aa × Aa → đời con có tỉ lệ kiểu gen 1AA : 2Aa : 1aa.

BB × bb cho đời con chỉ có 1 kiểu gen là Bb.

→ Phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1.

Câu 3

Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay