Câu hỏi:

03/03/2020 16,989

Ở cừu, kiểu gen HH quy định có sừng, kiểu gen hh quy định không sừng, kiểu gen Hh biểu hiện có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái; gen nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho cừu đực không sừng lai với cừu cái có sừng (P), thu được F1. Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Ở cừu HH-có sừng, hh-không sừng, Hh-có sừng ở cừu đực và không sừng ở cừu cái. Gen thuộc NST thường

Cừu đực không sừng (hh) × cừu cái có sừng (HH) → Hh: (cừu đực có sừng : cừu cái không sừng, tỷ lệ giới tính 1:1 → 1 cừu có sừng: 1 cừu không sừng)

Cho F1 giao phối với cừu cái có sừng:

Cừu F1 có kiểu gen Hh, cừu cái có sừng có kiểu gen HH

F1: Hh × HH

→ F2: 1HH : 1Hh

Kiểu hình: Giới đực: 100% có sừng

Giới cái: 50% có sừng : 50% không sừng

→ Tính chung: 3 có sừng : 1 không sừng.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án B

Phép lai Aa × Aa → đời con có tỉ lệ kiểu gen 1AA : 2Aa : 1aa.

BB × bb cho đời con chỉ có 1 kiểu gen là Bb.

→ Phép lai AaBB × Aabb cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1.

Câu 2

Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

Lời giải

Đáp án B

Vận tốc máu trong hệ mạch phụ thuộc vào tiết diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa các đoạn mạch: Tiết diện nhỏ và chênh lệch huyết áp lớn ® máu chảy nhanh (và ngược lại).

Vận tốc máu biến thiên trong hệ mạch như sau: vận tốc lớn nhất ở động mạch chủ, rồi giảm dần ở các động mạch nhỏ, tiểu động mạch và chậm nhất ở mao mạch; sau đó lại tăng dần ở các tiểu tĩnh mạch về các tĩnh mạch nhỏ và tĩnh mạch chủ.

Câu 4

Ở loài nào sau đây, giới đực có cặp nhiễm sắc thể XY?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của nhiễm sắc thể?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay