Câu hỏi:

18/02/2025 907

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai

Các rối loạn thông khí được chia làm hai dạng: dạng tắc nghẽn đường dẫn khí và dạng hạn chế hô hấp. Đồ thị:

 

 Đồ thị thể hiện mối liên quan giữa lưu lượng dòng khí thở ra và thể tích phổi của một người bình thường và hai người bị rối loạn thông khí. 

a)  Thể tích khí cặn ở mô phổi của người bị rối loạn I là 4,5.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đúng.

Thể tích khí cặn ở mô phổi của người bị rối loạn I là 4,5.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Thể tích khí cặn ở mô phổi của người bị rối loạn II là 1 L.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đúng.

thể tích khí cặn ở mô phổi của người bị rối loạn II là 1 L. 

Câu 3:

c) Thể tích khí cặn ở mô phổi là thể tích còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai.

Thể tích khí cặn ở mô phổi là thể tích còn lại trong phổi sau khi thở ra gắng sức:

Người bị rối loạn I có dạng rối loạn tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ trong lồng ngực → tình trạng tắc nghẽn đường dẫn khí trở nên trầm trọng hơn khi người này thở ra gắng sức do tăng áp suất âm khoang màng phổi → lưu lượng dòng khí bị giảm vào pha xuống của đồ thị → giảm dung tích sống nhưng tăng thể tích khí cặn trong phổi. 

Câu 4:

d) Người bị rối loạn II có dạng rối loạn hạn chế hô hấp → phổi bị giảm khả năng dãn nở (mức co hồi của phổi cao) → lưu lượng dòng khí hít vào ít do phổi nở kém, phổi co hồi nhiều nên thể tích khí cặn ở phổi thấp hơn bình thường → giảm cả dung tích sống và giảm thể tích khí cặn trong phổi. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sai.

Người bị rối loạn II có dạng rối loạn hạn chế hô hấp → phổi bị giảm khả năng dãn nở (mức co hồi của phổi cao) → lưu lượng dòng khí hít vào ít do phổi nở kém, phổi co hồi nhiều nên thể tích khí cặn ở phổi thấp hơn bình thường → giảm cả dung tích sống và giảm thể tích khí cặn trong phổi. 

+ Người có tình trạng xuất tiết dịch làm hẹp lòng các phế quản nhỏ → làm tắc nghẽn đường dẫn khí nhỏ trong lồng ngực → có rối loạn I. 

+ Người có tình trạng tăng áp lực thủy tĩnh ở mao mạch phổi → dịch từ huyết tương tràn vào dịch kẽ làm tăng khoảng cách khuếch tán của chất khí trao đổi ở phổi → không ảnh hưởng đến khả năng thông khí theo hai dạng nói trên → không có rối loạn I và II.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Để tạo ra mRNA với 4 exon và có tổng số nucleotide tối đa, ta chọn các exon có số nu lớn nhất và đảm bảo chia hết cho 3. Bao gồm: Exon 1: 270 nu, Exon 2: 100 nu, Exon 4: 83 nu ,Exon 5: 150 nu Tổng cộng: 270+100+83+150=603 nu. 

Lời giải

Tỷ lệ tăng trưởng quần thể = (Tỷ lệ sinh + Tỷ lệ nhập cư) - (Tỷ lệ tử vong + Tỷ lệ di cư) = (2,0%+0,09%)-(1,2%+0,5%)=1,2%

Câu 3

Hình ảnh mô tả tác động của một nhân tố tiến hóa nào? 
Hình ảnh mô tả tác động của một nhân tố tiến hóa nào?   (ảnh 1)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Dựa trên hình vẽ tế bào đang ở một giai đoạn của phân bào giảm phân sau đây: 

 Nhận định sau đây về hình này là Sai? (ảnh 1)

Nhận định sau đây về hình này là Sai?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Theo quan niệm Darwin, không có hai sinh vật nào hoàn toàn giống nhau, đó là biến dị cá thể và biến dị này được 

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay