Câu hỏi:
19/02/2025 1,858
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Hai quần thể thực vật (Q và R) lưỡng bội cùng loài sống ở các môi trường khác nhau. Xét 1 gene gồm hai allele (A, a). Ở thế hệ P, hai quần thể đều có cấu trúc di truyền là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Từ thế hệ F₁ ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi, tỉ lệ nảy mầm của các kiểu gene trong hai quần thể được thể hiện ở bảng bên.
Kiểu gene
Tỉ lệ nảy mầm của hạt (%)
Quần thể Q
Quần thể R
AA
100
100
Aa
100
60
aa
35
60
Biết rằng, hai quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, di – nhập gene, đột biến gene; sức sống và khả năng sinh sản của các cây sau khi nảy mầm là như nhau. Mỗi phát biểu sau đây về hai quần thể này là Đúng hay Sai?
a) Tần số allele a của cả hai quần thể có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
Hai quần thể thực vật (Q và R) lưỡng bội cùng loài sống ở các môi trường khác nhau. Xét 1 gene gồm hai allele (A, a). Ở thế hệ P, hai quần thể đều có cấu trúc di truyền là 0,25 AA: 0,50 Aa: 0,25 aa. Từ thế hệ F₁ ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi, tỉ lệ nảy mầm của các kiểu gene trong hai quần thể được thể hiện ở bảng bên.
Kiểu gene |
Tỉ lệ nảy mầm của hạt (%) |
|
Quần thể Q |
Quần thể R |
|
AA |
100 |
100 |
Aa |
100 |
60 |
aa |
35 |
60 |
Biết rằng, hai quần thể này giao phấn ngẫu nhiên, không chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên, di – nhập gene, đột biến gene; sức sống và khả năng sinh sản của các cây sau khi nảy mầm là như nhau. Mỗi phát biểu sau đây về hai quần thể này là Đúng hay Sai?
a) Tần số allele a của cả hai quần thể có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
Quảng cáo
Trả lời:
đúng. Tần số allele a của cả hai quần thể có xu hướng giảm dần qua các thế hệ.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
b) Ở các cây trưởng thành F1, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp của quần thể R thấp hơn quần thể Q.
b) Ở các cây trưởng thành F1, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp của quần thể R thấp hơn quần thể Q.
Lời giải của GV VietJack
sai. Ở các cây trưởng thành F1, tỉ lệ kiểu gene đồng hợp của quần thể Q thấp hơn quần thể R.
Câu 3:
c) Thế hệ F2 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) có tỉ lệ kiểu gene AA của quần thể R là 9/49.
c) Thế hệ F2 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) có tỉ lệ kiểu gene AA của quần thể R là 9/49.
Lời giải của GV VietJack
Câu 4:
d) Ở giai đoạn cây trưởng thành của thế hệ F2, thành phần kiểu gene của cả hai quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng.
Kiểu gene
Tỉ lệ nảy mầm của hạt (%)
Quần thể Q
Quần thể R
AA
100
100
Aa
100
60
aa
35
60
Dạng chọn lọc
Chọn lọc chống lại aa
Chọn lọc chống lại Aa và aa
Xu hướng chọn lọc
Tần số A tăng dần qua các thế hệ
Tần số A tăng dần qua các thế hệ
Tần số a tăng dần qua các thế hệ
Tần số a tăng dần qua các thế hệ
Cấu trúc di truyền cây trưởng thành F1
0,25 AA : 0,5 Aa : (0,25x0,35) aa
0,25 AA : (0,5x0,6) Aa : (0,25x0,6) aa
= 20/67 AA : 40/67 Aa : 7/67 aa
= 5/14 AA : 6/14 Aa: 3/14 aa
Tỉ lệ đồng hợp ở F1
AA + aa = 27/67
AA + aa = 8/14 = 4/7
Tần số allele ở F1 trưởng thành = F2 chưa nảy mầm
A = 40/67, a = 20/67
A = 4/7, a = 3/7
F2 chưa nảy mầm
AA = 16/49
CTDT Từ F2 trở đi
Từ thế hệ F1 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi nghĩa là F2 cũng chịu tác động của hình thức chọn lọc như trên
Ở cây trưởng thành của F2
Q không đạt cân bằng di truyền
R không đạt cân bằng di truyền
d) Ở giai đoạn cây trưởng thành của thế hệ F2, thành phần kiểu gene của cả hai quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng.
Kiểu gene |
Tỉ lệ nảy mầm của hạt (%) |
|
Quần thể Q |
Quần thể R |
|
AA |
100 |
100 |
Aa |
100 |
60 |
aa |
35 |
60 |
Dạng chọn lọc |
Chọn lọc chống lại aa |
Chọn lọc chống lại Aa và aa |
Xu hướng chọn lọc |
Tần số A tăng dần qua các thế hệ |
Tần số A tăng dần qua các thế hệ |
Tần số a tăng dần qua các thế hệ |
Tần số a tăng dần qua các thế hệ |
|
Cấu trúc di truyền cây trưởng thành F1 |
0,25 AA : 0,5 Aa : (0,25x0,35) aa |
0,25 AA : (0,5x0,6) Aa : (0,25x0,6) aa |
= 20/67 AA : 40/67 Aa : 7/67 aa |
= 5/14 AA : 6/14 Aa: 3/14 aa |
|
Tỉ lệ đồng hợp ở F1 |
AA + aa = 27/67 |
AA + aa = 8/14 = 4/7 |
Tần số allele ở F1 trưởng thành = F2 chưa nảy mầm |
A = 40/67, a = 20/67 |
A = 4/7, a = 3/7 |
F2 chưa nảy mầm |
AA = 16/49 |
|
CTDT Từ F2 trở đi |
Từ thế hệ F1 ở giai đoạn hạt (chưa nảy mầm) trở đi nghĩa là F2 cũng chịu tác động của hình thức chọn lọc như trên |
|
Ở cây trưởng thành của F2 |
Q không đạt cân bằng di truyền |
R không đạt cân bằng di truyền |
Lời giải của GV VietJack
đúng. Ở giai đoạn cây trưởng thành của thế hệ F2, thành phần kiểu gene của cả hai quần thể đều không đạt trạng thái cân bằng
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đoạn nội dung trên mô tả sự tác động 3 nhân tố tiến hoá là: Phiêu bạt di truyền, đột biến, chọn lọc tự nhiên.
Đáp án: 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.