Câu hỏi:

21/02/2025 337

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Một loài côn trùng có tập tính sinh sản đặc biệt chỉ những cá thể có cùng màu thân thì mới giao phối với nhau và không giao phối với các cá thể có màu thân khác. Xét tính trạng màu sắc thân do 2 cặp gene phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gene chỉ có allele A hoặc allele B thì quy định kiểu hình thân xám; khi kiểu gene có cả allele A và B thì quy định kiểu hình thân đen, kiểu gene đồng hợp lặn aabb quy định kiểu hình thân trắng. Cho một nhóm gồm các cá thể thân xám thuần chủng giao phối với nhau, thu được F1. Các cá thể F1 tiếp tục giao phối với nhau sinh ra đời F2. Ở F2 có số cá thể có kiểu hình thân trắng chiếm 2%, AAbb nhiều hơn aaBB. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc điều kiện môi trường.

a) Ở thế hệ P, có 2 loại kiểu gen với tỉ lệ là 0,8AAbb : 0,2aaBB.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Giả sử các cá thể thân xám ở thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen: xAAbb + (1 – x)aaBB. -> Giao tử ở P là xAb và (1- x) aB. Quá trình ngẫu phối, sẽ thu được F1 có: tỉ lệ kiểu gen: x2AAbb + (1- x2) aaBB + (2x – 2x2) AaBb.

- F1 tiếp tục giao phối, thu được F2 xuất hiện kiểu hình thân trắng (aabb) = 0,03. Mà kiểu hình thân trắng chỉ do sự giao phối của các cá thể kiểu hình thân đen (AaBb) ở F1 sinh ra.

- Vậy ta có: (2x – 2x2) (AaBb x AaBb) => aabb = (2x – 2x2) x 1/16 = 0,02 => x= 4/5 hoặc x = 1/5 -> Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là 0,8AAbb : 0,2aaBB vì AAbb > aaBB.

-> a đúng. Cấu trúc di truyền ở thế hệ F1 như sau: [0,64AAbb + 0,04aaBB] (thân xám) + 0,32AaBb (thân đen). Vậy, ở F1 có 32% cá thể AaBb.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Ở thế hệ F1, cá thể dị hợp 2 cặp gene chiếm 32%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b đúng.

Khi F1 giao phối, chỉ các con thân xám giao phối với nhau, và chỉ các con thân đen giao phối với nhau nên ta

có tỉ lệ kiểu hình ở F2:

+ Xám × xám = 0,68 × (16/17Ab : 1/17aB) => F 2 : 0,68 x (256/289AAbb+ 32/289AaBb+ 1/289aaBB)

+ Đen × đen: 0,32 × (9/16A-B-+ 3/16A-bb+3/16aaB- + 1/16aabb)

Câu 3:

c) Trong tổng số cá thể thân xám ở F2, cá thể thuần chủng chiếm 74,92%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c sai.

trong tổng số con thân xám (A-bb + aaB-) ở F2 thì tỉ lệ con có kiểu gen thuần chủng (AAbb + aaBB) chiếm tỉ lệ: (AAbb+aaBB) = 0,68 x (256/289AAbb + 1/289aaBB)+ 0,32x (1/16AAbb + 1/16aaBB)= 274/425

+ A-bb+ aaB- = 0,68x(256/289AAbb + 1/289aaBB)+ 0,32 x(3/16+3/16)= 308/425

=> Trong tổng số cá thể thân xám ở F2, cá thể thuần chủng chiếm (274/425)/( 308/425)= 88,96%.

Câu 4:

d) Ở F2, cá thể thân đen thuần chủng chiếm 2%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d đúng.

Vì cá thể thân đen thuần chủng (AABB) thì chỉ do các cá thể thân đen giao phối với nhau tạo ra. Do đó, ở F2, thân đen thuần chủng (AABB) có tỉ lệ = 0,32×1/16 = 2%.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Nhằm định lượng mức độ đa dạng di truyền của một loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng, người ta tiến hành phân tích biến dị di truyền ở các quần thể (I – III) ở mức độ protein. Quần thể 1 có số cá thể lớn nhất, trong khi đó số cá thể ở mỗi quần thể 2 và 3 đều bằng 1/5 số cá thể của quần thể I. Từ mỗi quần thể, người ta lấy ra 5 cá thể làm mẫu thí nghiệm. Hình 6 dưới đây mô tả kết quả phân tích điện di protein.

Tần số allele F của loài chiếm bao nhiêu phần trăm? (tính làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy). (ảnh 1) 

Hình 6

Tần số allele F của loài chiếm bao nhiêu phần trăm? (tính làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy).

Xem đáp án » 21/02/2025 917

Câu 2:

Một thí nghiệm nghiên cứu ảnh hưởng của mật độ ruồi giấm lên tuổi thọ của chúng thu được kết quả như ở bảng sau:

Mật độ trung bình (số ruồi/m2)

1,8

3,3

5,0

6,7

8,2

12,4

20,7

28,9

44,7

59,7

74,5

Tuổi thọ trung bình (ngày)

27,3

29,3

34,5

34,2

36,2

37,9

37,5

39,4

40,0

32,3

27,3

 Quan sát bảng số liệu, cho biết điểm cực thuận về mật độ với tuổi thọ trung bình của ruồi giấm là bao nhiêu?

Xem đáp án » 21/02/2025 894

Câu 3:

a) [3] Động mạch từ lớn đến nhỏ, [4] mao mạch, [5] tĩnh mạch từ nhỏ đến lớn.

Xem đáp án » 21/02/2025 709

Câu 4:

a) Dạng đột biến này thường xảy ra trong quá trình nhân đôi DNA.

Xem đáp án » 21/02/2025 669

Câu 5:

Ở người xét những trường hợp đột biến liên quan đến nam giới thì dạng đột biến nào sau đây thường gây nên hiện tượng vô sinh?

Xem đáp án » 21/02/2025 572

Câu 6:

Cơ thể đực có kiểu gene ABab giảm phân bình thường tạo ra 200 giao tử không mang alelle trội và chiếm tỉ lệ 40% tổng số giao tử. Số lượng tế bào giảm phân đã không xảy ra hiện tượng hoán vị gene là bao nhiêu?

Xem đáp án » 21/02/2025 495

Câu 7:

a) Loài B không ảnh hưởng đến sự phát triển số lượng cá thể của loài C.

Xem đáp án » 21/02/2025 473
Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Siêu tiết kiệm - Được thi tất cả các đề của các lớp có trên Khoahoc.vietjack.com
  • Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng, Vận dụng cao.
  • Luyện chuyên sâu, rèn tốc độ với trọn bộ đề thi thử, đề minh họa, chính thức các năm.
  • Hỏi bài tập với đội ngũ chuyên môn cao của chúng tôi.

Đặt mua