Câu hỏi:

21/02/2025 1,116

PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Một loài côn trùng có tập tính sinh sản đặc biệt chỉ những cá thể có cùng màu thân thì mới giao phối với nhau và không giao phối với các cá thể có màu thân khác. Xét tính trạng màu sắc thân do 2 cặp gene phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gene chỉ có allele A hoặc allele B thì quy định kiểu hình thân xám; khi kiểu gene có cả allele A và B thì quy định kiểu hình thân đen, kiểu gene đồng hợp lặn aabb quy định kiểu hình thân trắng. Cho một nhóm gồm các cá thể thân xám thuần chủng giao phối với nhau, thu được F1. Các cá thể F1 tiếp tục giao phối với nhau sinh ra đời F2. Ở F2 có số cá thể có kiểu hình thân trắng chiếm 2%, AAbb nhiều hơn aaBB. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của tính trạng không phụ thuộc điều kiện môi trường.

a) Ở thế hệ P, có 2 loại kiểu gen với tỉ lệ là 0,8AAbb : 0,2aaBB.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Giả sử các cá thể thân xám ở thế hệ P có tỉ lệ kiểu gen: xAAbb + (1 – x)aaBB. -> Giao tử ở P là xAb và (1- x) aB. Quá trình ngẫu phối, sẽ thu được F1 có: tỉ lệ kiểu gen: x2AAbb + (1- x2) aaBB + (2x – 2x2) AaBb.

- F1 tiếp tục giao phối, thu được F2 xuất hiện kiểu hình thân trắng (aabb) = 0,03. Mà kiểu hình thân trắng chỉ do sự giao phối của các cá thể kiểu hình thân đen (AaBb) ở F1 sinh ra.

- Vậy ta có: (2x – 2x2) (AaBb x AaBb) => aabb = (2x – 2x2) x 1/16 = 0,02 => x= 4/5 hoặc x = 1/5 -> Tỉ lệ kiểu gen ở thế hệ P là 0,8AAbb : 0,2aaBB vì AAbb > aaBB.

-> a đúng. Cấu trúc di truyền ở thế hệ F1 như sau: [0,64AAbb + 0,04aaBB] (thân xám) + 0,32AaBb (thân đen). Vậy, ở F1 có 32% cá thể AaBb.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Ở thế hệ F1, cá thể dị hợp 2 cặp gene chiếm 32%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

b đúng.

Khi F1 giao phối, chỉ các con thân xám giao phối với nhau, và chỉ các con thân đen giao phối với nhau nên ta

có tỉ lệ kiểu hình ở F2:

+ Xám × xám = 0,68 × (16/17Ab : 1/17aB) => F 2 : 0,68 x (256/289AAbb+ 32/289AaBb+ 1/289aaBB)

+ Đen × đen: 0,32 × (9/16A-B-+ 3/16A-bb+3/16aaB- + 1/16aabb)

Câu 3:

c) Trong tổng số cá thể thân xám ở F2, cá thể thuần chủng chiếm 74,92%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c sai.

trong tổng số con thân xám (A-bb + aaB-) ở F2 thì tỉ lệ con có kiểu gen thuần chủng (AAbb + aaBB) chiếm tỉ lệ: (AAbb+aaBB) = 0,68 x (256/289AAbb + 1/289aaBB)+ 0,32x (1/16AAbb + 1/16aaBB)= 274/425

+ A-bb+ aaB- = 0,68x(256/289AAbb + 1/289aaBB)+ 0,32 x(3/16+3/16)= 308/425

=> Trong tổng số cá thể thân xám ở F2, cá thể thuần chủng chiếm (274/425)/( 308/425)= 88,96%.

Câu 4:

d) Ở F2, cá thể thân đen thuần chủng chiếm 2%.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

d đúng.

Vì cá thể thân đen thuần chủng (AABB) thì chỉ do các cá thể thân đen giao phối với nhau tạo ra. Do đó, ở F2, thân đen thuần chủng (AABB) có tỉ lệ = 0,32×1/16 = 2%.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

a sai.

Vì đây là đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể thì cơ chế xảy ra do tiếp hợp và trao đổi đoạn giữa 2 cromatit thuộc 2 nhiễm sắc thể không tương đồng (Chứ không phải xảy ra trong nhân đôi DNA. Nhân đôi DNA thì phát sinh đột biến gen).

Lời giải

Đáp án:

0

,

3

7

 Hãy ước tính tần số allele F của loài này.

* QT 1 có 5 cá thể có KG = FS + SS + FS + SS + FS

* QT 2 có 5 cá thể có KG = FS + FF + FS + SS + FF

* QT 3 có 5 cá thể có KG = FF + FS + FS + SS + FS

Kết quả:  + Cả 3 QT đều có 2 allele F, S.

                 + QT 2 có số cá thể dị hợp nhỏ nhất.

Xác định: + Quần thể 1: (dị hợp FS, SS, FS, SS, FS) tần số F = 3/10 = 0,3.

                   + Quần thể 2: tần số F = 6/10 = 0,6.

                   + Quần thể 3: có F = 5/10 = 0,5.

F loài = 0,37

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Ở người xét những trường hợp đột biến liên quan đến nam giới thì dạng đột biến nào sau đây thường gây nên hiện tượng vô sinh?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay