Câu hỏi:

25/02/2025 861

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Why Should We Practice Eco-Friendly Habits?

Small changes can lead to a healthier planet!

Why It Matters:

The earth is our shared home, but a(n) overwhelming (7) ______ of human activities are causing significant harm. Accordingly, by (8) ______ environmentally friendly practices, we can reduce pollution and preserve natural resources for future generations. In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.

How You Can Start Today:

• Use public transport, carpool, or cycle (10) ______ driving alone.

• Cut down on energy usage by turning off lights and unplugging devices.

• Minimise, sort and (11) ______ waste properly to reduce pressure on landfills.

• Get involved in local environmental initiatives and encourage (12) ______ to join.

Together, our efforts can create lasting changes for a healthier planet!

The earth is our shared home, but a(n) overwhelming (7) ______ of human activities are causing significant harm.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa

A. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm

B. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): con số, một lượng → a number of + N(s/es): nhiều/một số ai/cái gì

C. amount /əˈmaʊnt/ (n): một lượng → the amount of + N(không đếm được): một lượng gì

D. level /ˈlevl/ (n): mức độ, trình độ

- Căn cứ danh từ đếm được số nhiều ‘activities’ sau chỗ trống và nghĩa, chọn B.

Dịch: Trái đất là ngôi nhà chung của chúng ta, nhưng rất nhiều hoạt động của con người đang gây ra tác hại đáng kể.

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Accordingly, by (8) ______ environmentally friendly practices, we can reduce pollution and preserve natural resources for future generations.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. embrace /ɪmˈbreɪs/ (v): đón nhận, áp dụng                           

B. boycott /ˈbɔɪkɒt/ (v): tẩy chay

C. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): thu hút

D. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi

Dịch: Theo đó, bằng cách áp dụng các hoạt động thân thiện với môi trường, chúng ta có thể giảm ô nhiễm và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên cho các thế hệ tương lai.

Chọn A.

Câu 3:

In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. legacy /ˈleɡəsi/ (n): di sản                     

B. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ                            

C. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược       

D. quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng

Dịch: Ngoài việc bảo vệ hành tinh, lối sống thân thiện với môi trường còn cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta và truyền cảm hứng cho những người khác làm theo.

Chọn D.

Câu 4:

In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ

A. legacy /ˈleɡəsi/ (n): di sản                     

B. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ                            

C. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược       

D. quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng

Dịch: Ngoài việc bảo vệ hành tinh, lối sống thân thiện với môi trường còn cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta và truyền cảm hứng cho những người khác làm theo.

Chọn D.

Câu 5:

Use public transport, carpool, or cycle (10) ______ driving alone.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

A. regardless of: bất chấp, bất kể               

B. due to: bởi vì         

C. for the sake of: vì lợi ích của                 

D. instead of: thay vì

Dịch: Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, đi chung xe hoặc đạp xe thay vì lái xe một mình.

Chọn D.

Câu 6:

Minimise, sort and (11) ______ waste properly to reduce pressure on landfills.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ

A. figure out (phr. v): tìm ra                      

B. depend on (phr. v): phụ thuộc vào         

C. dispose of (phr. v): xử lý, vứt bỏ           

D. carry on (phr. v): tiếp tục

Dịch: Giảm thiểu, phân loại và xử lý rác thải đúng cách để giảm áp lực lên các bãi chôn lấp.

Chọn C.

Câu 7:

Get involved in local environmental initiatives and encourage (12) ______ to join.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ

A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

B. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác

C. the other: cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

D. much + N(không đếm được): nhiều (không đứng độc lập làm đại từ)

- Phía sau không có danh từ, loại B và D.

- Căn cứ vào nghĩa, chọn A.

Dịch: Tham gia vào các sáng kiến ​​về môi trường tại địa phương và khuyến khích những người khác tham gia.

Chọn A.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

In today’s rapidly changing world, lifelong learning has become more important than ever. (18) ______.

Lời giải

Kiến thức về mệnh đề độc lập – nghĩa của câu

Xét nghĩa các câu:

A. Tuy nhiên, học tập suốt đời có thể là một thách thức.

B. Điều quan trọng là phải cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.

C. Công nghệ đã giúp việc tiếp cận các tài nguyên giáo dục dễ dàng hơn.

D. Học tập suốt đời rất cần thiết cho sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.

Câu đầu đoạn 2 và câu đầu đoạn 3 nói về vai trò của “lifelong learning” là “personal growth” và “professional advancement”. Đáp án D phù hợp nhất vì nó khái quát được tầm quan trọng của việc học tập suốt đời đối với cả sự phát triển cá nhân và nghề nghiệp.

Các đáp án khác sai vì:

A. Không phù hợp vì câu sau đề cập đến lợi ích của học tập suốt đời, chứ không đề cập đến khó khăn.

B. Không phù hợp vì chủ đề không liên quan trực tiếp đến học tập suốt đời.

C. Đề cập đến công nghệ, nhưng chưa phải luận điểm chính trong phần mở đầu này.

Chọn D.

Câu 2

Which of the following is NOT mentioned as a threat to wildlife? 

Lời giải

Kiến thức về thông tin chi tiết

Câu nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như là mối đe dọa đối với động vật hoang dã?

    A. chặt phá rừng      B. ô nhiễm              C. biến đổi khí hậu D. đô thị hóa

Thông tin: Human activities such as deforestation, pollution, and climate change are some of the primary threats to wildlife. (Các hoạt động của con người như chặt phá rừng, ô nhiễmbiến đổi khí hậu là một vài trong số những mối đe dọa chính đối với động vật hoang dã.)

→ Đô thị hóa không được nhắc đến như là một mối đe dọa đối với động vật hoang dã.

Chọn D.

Câu 3

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

For many, the elegance of mathematical concepts often goes unnoticed amidst

the complexity.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

During the 1960s and '70s, industrialised countries suffered a(n) (1) ______ and violent crimes such as muggings increased at an alarming rate.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

a. John: That sounds amazing! Italy is such a beautiful country to visit.

b. Mary: Yes, I’m going to Italy next month, and I can’t wait to explore the countryside.

c. John: Have you booked your holiday for this summer yet?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay