Câu hỏi:
25/02/2025 239Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Why Should We Practice Eco-Friendly Habits?
Small changes can lead to a healthier planet!
Why It Matters:
The earth is our shared home, but a(n) overwhelming (7) ______ of human activities are causing significant harm. Accordingly, by (8) ______ environmentally friendly practices, we can reduce pollution and preserve natural resources for future generations. In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.
How You Can Start Today:
• Use public transport, carpool, or cycle (10) ______ driving alone.
• Cut down on energy usage by turning off lights and unplugging devices.
• Minimise, sort and (11) ______ waste properly to reduce pressure on landfills.
• Get involved in local environmental initiatives and encourage (12) ______ to join.
Together, our efforts can create lasting changes for a healthier planet!
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. percentage /pəˈsentɪdʒ/ (n): tỷ lệ phần trăm
B. number /ˈnʌmbə(r)/ (n): con số, một lượng → a number of + N(s/es): nhiều/một số ai/cái gì
C. amount /əˈmaʊnt/ (n): một lượng → the amount of + N(không đếm được): một lượng gì
D. level /ˈlevl/ (n): mức độ, trình độ
- Căn cứ danh từ đếm được số nhiều ‘activities’ sau chỗ trống và nghĩa, chọn B.
Dịch: Trái đất là ngôi nhà chung của chúng ta, nhưng rất nhiều hoạt động của con người đang gây ra tác hại đáng kể.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. embrace /ɪmˈbreɪs/ (v): đón nhận, áp dụng
B. boycott /ˈbɔɪkɒt/ (v): tẩy chay
C. captivate /ˈkæptɪveɪt/ (v): thu hút
D. pursue /pəˈsjuː/ (v): theo đuổi
Dịch: Theo đó, bằng cách áp dụng các hoạt động thân thiện với môi trường, chúng ta có thể giảm ô nhiễm và bảo tồn tài nguyên thiên nhiên cho các thế hệ tương lai.
Chọn A.
Câu 3:
In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. legacy /ˈleɡəsi/ (n): di sản
B. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ
C. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược
D. quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng
Dịch: Ngoài việc bảo vệ hành tinh, lối sống thân thiện với môi trường còn cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta và truyền cảm hứng cho những người khác làm theo.
Chọn D.
Câu 4:
In addition to safeguarding the planet, eco-friendly living improves our (9) ______ of life and inspires others to do the same.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng – nghĩa của từ
A. legacy /ˈleɡəsi/ (n): di sản
B. qualification /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/ (n): trình độ
C. strategy /ˈstrætədʒi/ (n): chiến lược
D. quality /ˈkwɒləti/ (n): chất lượng
Dịch: Ngoài việc bảo vệ hành tinh, lối sống thân thiện với môi trường còn cải thiện chất lượng cuộc sống của chúng ta và truyền cảm hứng cho những người khác làm theo.
Chọn D.
Câu 5:
Use public transport, carpool, or cycle (10) ______ driving alone.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ
A. regardless of: bất chấp, bất kể
B. due to: bởi vì
C. for the sake of: vì lợi ích của
D. instead of: thay vì
Dịch: Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, đi chung xe hoặc đạp xe thay vì lái xe một mình.
Chọn D.
Câu 6:
Minimise, sort and (11) ______ waste properly to reduce pressure on landfills.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. figure out (phr. v): tìm ra
B. depend on (phr. v): phụ thuộc vào
C. dispose of (phr. v): xử lý, vứt bỏ
D. carry on (phr. v): tiếp tục
Dịch: Giảm thiểu, phân loại và xử lý rác thải đúng cách để giảm áp lực lên các bãi chôn lấp.
Chọn C.
Câu 7:
Get involved in local environmental initiatives and encourage (12) ______ to join.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ
A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
B. other + N(s/es)/ N(không đếm được): những cái khác/người khác
C. the other: cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ
D. much + N(không đếm được): nhiều (không đứng độc lập làm đại từ)
- Phía sau không có danh từ, loại B và D.
- Căn cứ vào nghĩa, chọn A.
Dịch: Tham gia vào các sáng kiến về môi trường tại địa phương và khuyến khích những người khác tham gia.
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Câu 2:
Which of the following is NOT mentioned as a threat to wildlife?
Câu 3:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
For many, the elegance of mathematical concepts often goes unnoticed amidst
the complexity.
Câu 4:
Câu 5:
a. Jenny: I’ll be working as a graphic designer for an advertising agency.
b. Jenny: Yes, I’m really excited about it.
c. Tom: That sounds like a fantastic opportunity.
d. Tom: What will you be doing there?
e. Tom: I heard you’re starting a new job next week!
Câu 6:
a. The local park has been renovated and now features a brand-new playground.
b. However, the increase in visitors has led to some littering issues.
c. Many families and children enjoy spending time there on weekends.
d. To address this, the city plans to install more trash bins and hire extra staff for maintenance.
e. Overall, it’s a great improvement, but keeping the park clean will require community effort.
Câu 7:
a. Having a daily routine really keeps me organized.
b. I start my day with a short meditation session followed by a healthy breakfast.
c. Then, I plan out my tasks and set aside time for each.
d. This helps me stay productive throughout the day without feeling overwhelmed.
e. In the end, I feel much more accomplished and balanced.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận