Câu hỏi:
26/02/2025 750Hi Jamie,
a. It’s really exciting to learn new recipes, but I’m too busy right now, so I’m focusing on my baking classes for the moment.
b. Thanks also for the suggestion about the free recipe websites – they’re much better than the ones I’ve been using.
c. Thanks so much for the cooking lesson videos you sent me last week
d. But I enjoyed watching those videos!
e. I say we cook together sometime. What do you think?
Write back soon.
Alex
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư
Thứ tự sắp xếp đúng:
Hi Jamie,
c. Thanks so much for the cooking lesson videos you sent me last week
a. It’s really exciting to learn new recipes, but I’m too busy right now, so I’m focusing on my baking classes for the moment.
d. But I enjoyed watching those videos!
b. Thanks also for the suggestion about the free recipe websites – they’re much better than the ones I’ve been using.
e. I say we cook together sometime. What do you think?
Write back soon.
Alex
Dịch:
Chào Jamie,
c. Cảm ơn nhiều vì những video dạy nấu ăn cậu gửi cho tớ tuần trước.
a. Học những công thức mới đó sẽ thú vị lắm, nhưng hiện tại tớ đang bận quá, nên tôi chỉ tập trung vào các lớp học làm bánh thôi.
d. Nhưng tớ thích xem mấy video đó lắm!
b. Cũng cảm ơn cậu vì đã gợi ý các website công thức miễn phí – mấy website đó tốt hơn nhiều so với mấy cái tớ đã dùng.
e. Tớ nghĩ hôm nào ta nấu ăn cùng nhau đi. Cậu thấy sao?
Viết lại cho tớ sớm nhé.
Alex
Chọn D.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Từ ‘prone’ trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng từ nào?
- prone (to sth) /prəʊn/ (adj) = likely to suffer from sth (Oxford): dễ mắc phải cái gì
A. resistant (to sth) /rɪˈzɪstənt/ (adj): kháng cự lại
B. vulnerable (to sth) /ˈvʌlnərəbl/ (adj): dễ bị tổn thương
C. indifferent (to/towards sb/sth) /ɪnˈdɪfrənt/ (adj): thờ ơ
D. immune (to sth) /ɪˈmjuːn/ (adj): miễn dịch
→ prone = vulnerable
Chọn B.
Lời giải
Kiến thức về từ loại
A. worried /ˈwʌrid/, /ˈwɜːrid/ (adj): lo lắng (tính từ đuôi -ed mô tả cảm xúc con người)
B. worrying /ˈwʌriɪŋ/, /ˈwɜːriɪŋ/ (adj): đáng lo ngại (tính từ đuôi -ing mô tả đặc điểm, tính chất của sự vật, sự việc)
C. worriedly /ˈwʌrɪdli/, /ˈwɜːrɪdli/ (adv): một cách lo lắng
D. worry /ˈwʌri/, /ˈwɜːri/ (n): nỗi lo lắng
- Cần một tính từ điền vào chỗ trống theo sau động từ chỉ trạng thái ‘feeling’ và bổ nghĩa cho chủ ngữ ‘you’ → loại C, D; xét nghĩa thấy A là đáp án phù hợp.
Dịch: Có phải bạn đang lo lắng về việc tổ chức buổi tụ họp gia đình sắp tới?
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)