Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 111
Phân tích kiểu dinh dưỡng của các chủng vi khuẩn I và II dựa vào sự quan sát khi nuôi cấy chúng trên môi trường A, B, C. Thành phần các môi trường được tính bằng g/l như sau:
Môi trường A
(NH4)3PO4 – 0,2
CaCl2 – 0,1
KH2PO4 – 1
NaCl – 5
MgSO4 – 0,2
Môi trường B
Môi trường A + citrate trisodic – 2.
Môi trường C
Môi trường A + các chất bổ sung.
Các chất bổ sung bao gồm: Biotin - 10-8 ; Histidine - 10-5; Methionine - 2.10-5.
Thiamine - 10-5; Pyridine - 10-6; Nicotinic acid - 10-6.
Tryptophan - 2.10-5; Calcium pantotenate - 10-5.
Nguyên tố vi lượng và glucose – 10-5.
Sau khi cấy các chủng I và II, nuôi ủ trong tủ ấm với thời gian và nhiệt độ thích hợp, người ta thu được kết quả ghi trong bảng sau:
Vi sinh vật
Môi trường A
Môi trường B
Môi trường C
Chủng I
-
+
+
Chủng II
-
-
+
Chú thích: có mọc khuẩn lạc (+); không mọc khuẩn lạc (-).
Hãy cho biết kiểu dinh dưỡng theo nguồn carbon và nhu cầu về dinh dưỡng đặc biệt của chủng I.
Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 109 đến 111
Phân tích kiểu dinh dưỡng của các chủng vi khuẩn I và II dựa vào sự quan sát khi nuôi cấy chúng trên môi trường A, B, C. Thành phần các môi trường được tính bằng g/l như sau:
Môi trường A |
(NH4)3PO4 – 0,2 |
CaCl2 – 0,1 |
KH2PO4 – 1 |
NaCl – 5 |
MgSO4 – 0,2 |
Môi trường B |
Môi trường A + citrate trisodic – 2. |
||||
Môi trường C |
Môi trường A + các chất bổ sung. |
Các chất bổ sung bao gồm: Biotin - 10-8 ; Histidine - 10-5; Methionine - 2.10-5.
Thiamine - 10-5; Pyridine - 10-6; Nicotinic acid - 10-6.
Tryptophan - 2.10-5; Calcium pantotenate - 10-5.
Nguyên tố vi lượng và glucose – 10-5.
Sau khi cấy các chủng I và II, nuôi ủ trong tủ ấm với thời gian và nhiệt độ thích hợp, người ta thu được kết quả ghi trong bảng sau:
Vi sinh vật |
Môi trường A |
Môi trường B |
Môi trường C |
Chủng I |
- |
+ |
+ |
Chủng II |
- |
- |
+ |
Chú thích: có mọc khuẩn lạc (+); không mọc khuẩn lạc (-).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án C
Hướng dẫn giải
Chủng I chỉ sinh trưởng trên môi trường B và C chứa nguồn carbon (môi trường B chứa citrate trisodic và môi trường C chứa các chất bổ sung ngoài nguyên tố vi lượng), do đó chủng I là dị dưỡng carbon.
Chủng I nguyên dưỡng (không nhận thấy tính trạng khuyết dưỡng ở bất kì thí nghiệm nào).
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Người ta cấy vào 5ml môi trường B với 106 Staphycoccus và 102 chủng II trong thí nghiệm trên. Sau 6 giờ nuôi ủ số lượng mỗi chủng (không kể pha tiềm phát) đếm được là 8.108 Staphycoccus/ml và 3.103 chủng II/ml. Vậy thời gian của một lứa của mỗi chủng là bao nhiêu?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án B
Hướng dẫn giải
Trong 5ml môi trường nuôi cấy, số lượng tế bào Staphylcoccus và chủng II lần lượt là 40.108 và 15.103.
Xét vi khuẩn Staphylcoccus:
Gọi n là số lần nguyên phân, ta có: (với N là số tế bào sau n lần nguyên phân, N0 là số tế bào ban đầu)
Thay N = 40.108 và N0 =106 ta tính được n khoảng 12.
Trong 6h hay 360 phút, thời gian thế hệ là: (phút).
Tương tự, ta cũng tính được thời gian thế hệ của chủng II là 50 phút.
- Tuyển tập 15 đề thi Đánh giá tư duy Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 140.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 (Tập 1) ( 39.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Hướng dẫn giải
Số cách xếp 2 cuốn sách môn Toán trong một ngăn là cách.
Lời giải
Đáp án đúng là A
Phương pháp giải
Cụm động từ
Lời giải
A. run over: xem qua, ôn qua tài liệu
B. run into: tình cờ gặp
C. run about: bươn chải
D. run with: đi theo, đồng hành với
=> Before you end your presentation, you need to run over all of the key points again.
Tạm dịch: Trước khi kết thúc bài thuyết trình, bạn cần phải xem lại tất cả các điểm chính một lần nữa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.