Câu hỏi:
03/03/2025 604Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
HEALTHY EATING HABITS
Eating nutritious food is essential for a long, healthy life. But sometimes, fast food and processed snacks filled with sugars and (7) ______ fats are hard to resist. These products are not only harmful to our health but can also (8) ______ chronic conditions like obesity and heart disease.
🍎 Tips for Healthier Eating:
● Focus on buying fresh, locally grown fruits and vegetables. This reduces the need for excessive (9) ______ and lowers your environmental footprint.
● (10) ______ picking up ready-made snacks, consider preparing fresh food at home. Homemade meals have less packaging waste and are healthier.
● Keep an eye on the (11) _____ of calories you consume daily, aiming for balanced meals.
● Don’t forget to reuse containers and recycle as much as you can, including (12) ______ like plastic, glass, and metal. Together, small changes add up to make a difference.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ hạn định và đại từ
A. others /ˈʌðəz/ (pronoun): những người/vật khác (thường dùng khi không cần xác định cụ thể người hoặc vật nào khác trong một nhóm hoặc ngữ cảnh).
B. the others /ði ˈʌðəz/ (pronoun): những người/vật còn lại (thường được dùng khi người/vật đã được giới thiệu hoặc xác định rõ ràng).
C. another /əˈnʌðə(r)/ (determiner, pronoun): một cái/người khác (nếu là từ hạn định dùng với danh từ số ít, nhấn mạnh sự bổ sung, thêm một cái gì đó nữa vào một nhóm đã có).
D. other /ˈʌðə(r)/ (determiner): khác (dùng với danh từ không đếm được số ít hoặc danh từ số nhiều, nhấn mạnh sự khác biệt, so sánh với một nhóm đã biết hoặc một đối tượng đã được đề cập).
- Trong ngữ cảnh của câu, cần một từ hạn định để bổ nghĩa cho danh từ ‘fats’ (chất béo). Trong các đáp án, ‘other’ là lựa chọn chính xác nhất để chỉ ‘các loại chất béo khác.’ Các từ như ‘others’ và ‘the others’ là đại từ nên chỉ đứng một mình, không thể đứng trước danh từ, còn từ hạn định ‘another’ chỉ đi với danh từ số ít, do đó không phù hợp với ‘fats.’
Dịch: ‘… fast food and processed snacks filled with sugars and other fats are hard to resist.’ (… thực phẩm nhanh và đồ ăn vặt chế biến sẵn chứa nhiều đường và chất béo khác rất khó cưỡng lại.)
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
These products are not only harmful to our health but can also (8) ______ chronic conditions like obesity and heart disease.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. contribute to /kənˈtrɪbjuːt tuː/ (phr.v): đóng góp, góp phần
B. result from /rɪˈzʌlt frəm/ (phr.v): do, bởi, là kết quả của
C. switch to /swɪtʃ tuː/ (phr.v): chuyển sang, thay đổi sang
D. go for /ɡəʊ fɔː(r)/ (phr.v): chọn lựa, theo đuổi
Dịch: ‘These products are not only harmful to our health but can also contribute to chronic conditions like obesity and heart disease.’ (Những sản phẩm này không chỉ gây hại cho sức khỏe của chúng ta mà còn có thể góp phần gây ra các bệnh lý mãn tính như béo phì và bệnh tim mạch.)
Chọn A.
Câu 3:
This reduces the need for excessive (9) ______ and lowers your environmental footprint.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. processing /ˈprəʊsesɪŋ/ (n): sự chế biến, sự gia công
B. transport /ˈtrænspɔːt/ (n): sự vận chuyển
C. collection /kəˈlekʃn/ (n): sự sưu tầm; bộ sưu tập
D. cooking /ˈkʊkɪŋ/ (n): việc nấu ăn
- Ta có cụm từ: ‘excessive transport’ nghĩa là ‘vận chuyển quá mức’. Đây là việc di chuyển hàng hóa, con người hoặc vật liệu từ nơi này sang nơi khác một cách không cần thiết hoặc quá thường xuyên. Điều này có thể xảy ra khi việc vận chuyển không được sử dụng hiệu quả, dẫn đến lãng phí tài nguyên, tăng chi phí, hoặc gây ra các tác động tiêu cực đến môi trường.
Dịch: ‘This reduces the need for excessive transport and lowers your environmental footprint.’ (Điều này giảm thiểu nhu cầu vận chuyển quá mức và giảm sự tác động của bạn đến môi trường.)
Chọn B.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm giới từ
A. In addition to /ɪn əˈdɪʃn tə/ (prep. phrase): ngoài ra, thêm vào
B. Instead of /ɪnˈsted/ (prep. phrase): thay cho, thay vì
C. Regarding /rɪˈɡɑːdɪŋ/ (prep): liên quan đến ai/cái gì; về ai đó/cái gì đó
D. Due to /djuː tə/ (prep. phrase): do, bởi vì
Dịch: ‘Instead of picking up ready-made snacks, consider preparing fresh food at home.’ (Thay vì chọn đồ ăn vặt chế biến sẵn, hãy cân nhắc chế biến thực phẩm tươi tại nhà.)
Chọn B.
Câu 5:
Keep an eye on the (11) _____ of calories you consume daily, aiming for balanced meals.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. level /ˈlevl/ (n): mức độ, cấp độ
B. measure /ˈmeʒə(r)/ (n): sự đo lường, đơn vị đo lường, biện pháp
C. intake /ˈɪnteɪk/ (n): lượng tiêu thụ, sự lấy vào
D. capacity /kəˈpæsəti/ (n): sức chứa, công suất, khả năng
- Ta có: ‘the intake of calories’ lượng calo tiêu thụ hoặc sự hấp thụ calo. Câu này nhấn mạnh việc theo dõi và kiểm soát lượng calo bạn tiêu thụ hàng ngày để duy trì một chế độ ăn uống lành mạnh và cân đối => Chọn C.
Dịch: ‘Keep an eye on the intake of calories you consume daily, aiming for balanced meals.’ (Theo dõi lượng calo bạn tiêu thụ mỗi ngày, hướng tới các bữa ăn cân bằng.)
Chọn C.
Câu 6:
Don’t forget to reuse containers and recycle as much as you can, including (12) ______ like plastic, glass, and metal.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. materials /məˈtɪəriəlz/ (n): vật liệu, nguyên liệu
B. items /ˈaɪtəmz/ (n): mặt hàng, món đồ
C. remains /rɪˈmeɪnz/ (n): di tích, tàn tích, phần còn lại
D. particles /ˈpɑːtɪklz/ (n): (vật lý) hạt, phần tử
- Các từ như ‘plastic’ (nhựa), ‘glass’ (thủy tinh), và ‘metal’ (kim loại) đều là vật liệu dùng để sản xuất các sản phẩm => Chọn A.
Dịch: ‘Don’t forget to reuse containers and recycle as much as you can, including materials like plastic, glass, and metal.’ (Đừng quên tái sử dụng các hộp đựng và tái chế càng nhiều càng tốt, bao gồm các vật liệu như nhựa, thủy tinh và kim loại.)
Chọn A.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
a. Artificial intelligence (AI) is transforming various industries, from healthcare to finance, by automating processes and improving efficiency in ways previously unimaginable.
b. AI technologies are now being used to diagnose diseases accurately, manage complex datasets, and even make predictive analyses in fields like epidemiology and economics.
c. Furthermore, advanced AI systems help automate repetitive tasks, which can save time, reduce costs, and allow human employees to focus on more creative and strategic work.
d. As the field of AI continues to advance, the role it plays in our lives will undoubtedly grow, impacting both personal and professional domains.
e. As a result, the demand for skilled AI professionals who can develop, maintain, and regulate these technologies is on the rise across industries.
Câu 2:
Where in the passage does the following sentence best fit?
Access to education is crucial for individual and societal development.
Câu 4:
Which of the following is NOT mentioned as a type of renewable energy?
Câu 6:
a. Anna: I can’t believe how much the story changed throughout the book. What did you think of the ending?
b. Mark: I just finished reading that fascinating novel last night, and it left me with so many thoughts.
c. Anna: I found the ending quite surprising, especially with that twist involving the main character.
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận