a. Sleep is essential for mental and physical well-being, providing numerous benefits to our health.
b. People who do not get enough sleep may suffer from issues such as irritability, poor concentration, and weakened immune function.
c. By allowing the body to rest and the mind to refresh, sleep plays a key role in daily functioning, helping us stay focused and productive.
d. Additionally, insufficient sleep can lead to weight gain and increase the risk of chronic diseases such as heart disease and diabetes.
e. Therefore, ensuring sufficient sleep is vital for improving productivity, mood, and overall quality of life.
Câu hỏi trong đề: Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 15) !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
a. Sleep is essential for mental and physical well-being, providing numerous benefits to our health.
c. By allowing the body to rest and the mind to refresh, sleep plays a key role in daily functioning, helping us stay focused and productive.
b. People who do not get enough sleep may suffer from issues such as irritability, poor concentration, and weakened immune function.
d. Additionally, insufficient sleep can lead to weight gain and increase the risk of chronic diseases such as heart disease and diabetes.
e. Therefore, ensuring sufficient sleep is vital for improving productivity, mood, and overall quality of life.
Dịch:
a. Ngủ là điều cần thiết cho sức khỏe tâm thần và thể chất, mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe của chúng ta.
c. Bằng cách cho phép cơ thể phục hồi và tâm trí sảng khoái, giấc ngủ đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hoạt động hàng ngày.
b. Những người không ngủ đủ giấc có thể gặp phải các vấn đề như cáu kỉnh, thiếu tập trung và hệ miễn dịch yếu.
d. Ngoài ra, thiếu ngủ có thể dẫn đến tăng cân và tăng nguy cơ mắc các bệnh mãn tính.
e. Do đó, đảm bảo ngủ đủ giấc là điều quan trọng để cải thiện năng suất, tâm trạng và chất lượng cuộc sống tổng thể.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- Sổ tay khối C00 môn Văn, Sử, Địa (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
a. Artificial intelligence (AI) is transforming various industries, from healthcare to finance, by automating processes and improving efficiency in ways previously unimaginable.
b. AI technologies are now being used to diagnose diseases accurately, manage complex datasets, and even make predictive analyses in fields like epidemiology and economics.
c. Furthermore, advanced AI systems help automate repetitive tasks, which can save time, reduce costs, and allow human employees to focus on more creative and strategic work.
e. As a result, the demand for skilled AI professionals who can develop, maintain, and regulate these technologies is on the rise across industries.
d. As the field of AI continues to advance, the role it plays in our lives will undoubtedly grow, impacting both personal and professional domains.
Dịch:
a. Trí tuệ nhân tạo (AI) đang chuyển đổi nhiều ngành nghề, từ y tế đến tài chính, bằng cách tự động hóa các quy trình và cải thiện năng suất theo những cách trước đây không thể tưởng tượng được.
b. Các công nghệ AI hiện đang được sử dụng để chẩn đoán bệnh chính xác, quản lý các tập dữ liệu phức tạp và thậm chí thực hiện các phân tích dự đoán trong các lĩnh vực như dịch tễ học và kinh tế.
c. Hơn nữa, các hệ thống AI tiên tiến giúp tự động hóa các tác vụ lặp đi lặp lại, có thể tiết kiệm thời gian, giảm chi phí và cho phép nhân viên tập trung vào công việc có tính sáng tạo và chiến lược hơn.
e. Do đó, nhu cầu về các chuyên gia AI lành nghề có thể phát triển, duy trì và điều chỉnh các công nghệ này đang gia tăng trên khắp các ngành nghề.
d. Khi lĩnh vực AI tiếp tục phát triển, vai trò của nó trong cuộc sống của chúng ta chắc chắn sẽ tăng lên, tác động đến cả lĩnh vực cá nhân và chuyên môn.
Chọn A.
Lời giải
Kiến thức về từ hạn định và đại từ
A. others /ˈʌðəz/ (pronoun): những người/vật khác (thường dùng khi không cần xác định cụ thể người hoặc vật nào khác trong một nhóm hoặc ngữ cảnh).
B. the others /ði ˈʌðəz/ (pronoun): những người/vật còn lại (thường được dùng khi người/vật đã được giới thiệu hoặc xác định rõ ràng).
C. another /əˈnʌðə(r)/ (determiner, pronoun): một cái/người khác (nếu là từ hạn định dùng với danh từ số ít, nhấn mạnh sự bổ sung, thêm một cái gì đó nữa vào một nhóm đã có).
D. other /ˈʌðə(r)/ (determiner): khác (dùng với danh từ không đếm được số ít hoặc danh từ số nhiều, nhấn mạnh sự khác biệt, so sánh với một nhóm đã biết hoặc một đối tượng đã được đề cập).
- Trong ngữ cảnh của câu, cần một từ hạn định để bổ nghĩa cho danh từ ‘fats’ (chất béo). Trong các đáp án, ‘other’ là lựa chọn chính xác nhất để chỉ ‘các loại chất béo khác.’ Các từ như ‘others’ và ‘the others’ là đại từ nên chỉ đứng một mình, không thể đứng trước danh từ, còn từ hạn định ‘another’ chỉ đi với danh từ số ít, do đó không phù hợp với ‘fats.’
Dịch: ‘… fast food and processed snacks filled with sugars and other fats are hard to resist.’ (… thực phẩm nhanh và đồ ăn vặt chế biến sẵn chứa nhiều đường và chất béo khác rất khó cưỡng lại.)
Chọn D.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.