Câu hỏi:

05/03/2025 2,730

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau

 

Hình 4.1. Bô thiế nghiệm thực hành đo nhiệt dung riêng của nước

• Biến thế nguồn (1).

• Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2).

• Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ –20°C đến 110°C và độ phân giải ±0,10C (3).

• Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4).

• Cân điện tử (5) (hoặc bình đong).          

• Các dây nối.

Sau đó tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả thí nghiệm như bảng dưới

mnước = 0,25 kg

Nhiệt độ (t0C)

Thời gian τ (s)

Công suất P (W)

25,2

60

15,04

25,4

120

15,07

27,0

180

15,03

28,7

240

15,94

31,2

300

15,84

32,3

360

15,94

33,8

420

15,94

                                                             

a) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm thì cần đo công suất, thời gian, khối lượng nước, nhiệt độ.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

đúng

 Q=P.t=m.c.Δt

 c=P.tm.Δt (Cần biết công suất P bằng bao nhiêu, sau khi thay đổi một thời gian t thì khối lượng nước của chúng ta thay đổi một lượng bao nhiêu, ∆t là độ thay đổi nhiệt độ)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Nhiệt lượng cung cấp cho nước bằng công suất tiêu thụ của nhiệt lượng kế.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai

Nhiệt lượng (J); công suất (W)

Nhiệt lượng cung cấp = Công suất x thời gian

Câu 3:

c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ – thời gian đun

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ – thời gian đun (ảnh 1)

Câu 4:

d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm trên bằng 4200J/kg.K

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai

Nhiệt độ (t0C)

Thời gian τ (s)

Công suất P (W)

25,2

60

15,04

25,4

120

15,07

27,0

180

15,03

28,7

240

15,94

31,2

300

15,84

32,3

360

15,94

33,8

420

15,94

 Q=Pt=mcΔt

 15,94.420360=0,25.c.33,832,3c=2550,4J/kg.K

 Q=Pt=mcΔt+Qhp+Qtoanhiet

P.t: Đo được

Qhp+Qtoanhiet: Có tương đối

mcΔt : một phần của Q toàn phần

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Chọn đáp án A

? Lời giải:

pV=n.R.T 

Một khối khí xác định  nR=const

 p2;T3V32

Câu 2

Lời giải

Chọn đáp án A

Lời giải:

A. Thước mét                    

B. Đồng hồ bấm giây        

→ để đo thời gian cung cấp năng lượng

C. Nhiệt lượng kế  

→ vật chứa để trao đổi nhiệt        

D. Oát kế

→ để biết công suất

P.t= (P để đo công suất, t đo thời gian, m đo khối lượng, λ cần tìm.

Câu 3

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP