Câu hỏi:

05/03/2025 57

PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Để xác định nhiệt dung riêng của nước người ta sử dụng các thiết bị thí nghiệm sau

 

Hình 4.1. Bô thiế nghiệm thực hành đo nhiệt dung riêng của nước

• Biến thế nguồn (1).

• Bộ đo công suất nguồn điện (oát kế) có tích hợp chức năng đo thời gian (2).

• Nhiệt kế điện từ hoặc cảm biến điện từ hoặc cảm biến nhiệt độ có thang đo từ –20°C đến 110°C và độ phân giải ±0,10C (3).

• Nhiệt lượng kế bằng nhựa có vỏ xốp, kèm điện trở nhiệt (gắn ở trong bình) (4).

• Cân điện tử (5) (hoặc bình đong).          

• Các dây nối.

Sau đó tiến hành thí nghiệm và thu được kết quả thí nghiệm như bảng dưới

mnước = 0,25 kg

Nhiệt độ (t0C)

Thời gian τ (s)

Công suất P (W)

25,2

60

15,04

25,4

120

15,07

27,0

180

15,03

28,7

240

15,94

31,2

300

15,84

32,3

360

15,94

33,8

420

15,94

                                                             

a) Để xác định nhiệt dung riêng của một chất bằng thực nghiệm thì cần đo công suất, thời gian, khối lượng nước, nhiệt độ.

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

đúng

 Q=P.t=m.c.Δt

 c=P.tm.Δt (Cần biết công suất P bằng bao nhiêu, sau khi thay đổi một thời gian t thì khối lượng nước của chúng ta thay đổi một lượng bao nhiêu, ∆t là độ thay đổi nhiệt độ)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Nhiệt lượng cung cấp cho nước bằng công suất tiêu thụ của nhiệt lượng kế.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai

Nhiệt lượng (J); công suất (W)

Nhiệt lượng cung cấp = Công suất x thời gian

Câu 3:

c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ – thời gian đun

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

c) Có thể xác định được nhiệt dung riêng của nước qua độ dốc của đồ thị nhiệt độ – thời gian đun (ảnh 1)

Câu 4:

d) Nhiệt dung riêng của nước trong thí nghiệm trên bằng 4200J/kg.K

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

sai

Nhiệt độ (t0C)

Thời gian τ (s)

Công suất P (W)

25,2

60

15,04

25,4

120

15,07

27,0

180

15,03

28,7

240

15,94

31,2

300

15,84

32,3

360

15,94

33,8

420

15,94

 Q=Pt=mcΔt

 15,94.420360=0,25.c.33,832,3c=2550,4J/kg.K

 Q=Pt=mcΔt+Qhp+Qtoanhiet

P.t: Đo được

Qhp+Qtoanhiet: Có tương đối

mcΔt : một phần của Q toàn phần

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

a) Theo thời gian, số chỉ của nhiệt kế sẽ thay đổi dần về giá trị nhiệt độ của môi trường xung quanh nhiệt kế.

Xem đáp án » 05/03/2025 52

Câu 2:

a) Thể tích của bóng ở điều kiện tiêu chuẩn xấp xỉ bằng 14,9 m3

Xem đáp án » 05/03/2025 40

Câu 3:

Nhiệt độ của một lượng khí tăng từ 250 K đến 500 K và áp suất không đổi thì thể tích của khí  

Xem đáp án » 05/03/2025 38

Câu 4:

a) Đường biểu diễn sự thiến thiên của thể tích theo áp suất khi nhiệt độ không đổi là đường hypebol.

Xem đáp án » 05/03/2025 36

Câu 5:

Cho một khối khí xác định, nếu ta tăng áp suất lên gấp đôi và tăng nhiệt độ tuyệt đối lên gấp 3 thì thể tích khí sẽ  

Xem đáp án » 05/03/2025 28

Câu 6:

Số phân tử hidro chứa trong 1 g khí hidro là, biết 1mol khí có 6,02.1023 phân tử hidro.  

Xem đáp án » 05/03/2025 27

Bình luận


Bình luận