Câu hỏi:
07/03/2025 86I’m Jill. I’m in the bakery. It’s opposite the toy shop. I want some bread. I want an ice cream, too. The bread is 15,000 dong. The ice cream is 10,000 dong. That’s 25,000 dong. My name is Sarah. I’m in the clothes shop behind the bakery. I want to buy a skirt. I like this blue skirt. It’s 30,000 dong. I like this yellow skirt, too. But it’s 60,000 dong.
Where is Jill?
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án đúng: D
Giải thích:
Dựa vào câu: I’m Jill. I’m in the bakery. (Tớ là Jill. Tớ đang ở trong tiệm bánh.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Where is the bakery?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: C
Giải thích:
Dựa vào câu: It’s opposite the toy shop. (Nó đối diện với cửa hàng đồ chơi.)
Câu 3:
How much is the bread?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: The bread is 15,000 dong. (Bánh mì có giá 15,000 đồng.)
Câu 4:
Where is the clothes shop?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: A
Giải thích:
Dựa vào câu: My name is Sarah. I’m in the clothes shop behind the bakery. (Tớ là Sarah. Tớ đang ở cửa hàng quần áo phía sau tiệm bánh.)
Câu 5:
How much is the yellow skirt?
Lời giải của GV VietJack
Đáp án đúng: B
Giải thích:
Dựa vào câu: I like this yellow skirt, too. But it’s 60,000 dong. (Tớ thích cái váy màu vàng này. Nhưng nó có giá là 60,000 đồng.)
Dịch bài đọc:
Tớ là Jill. Tớ đang ở trong tiệm bánh. Nó đối diện với cửa hàng đồ chơi. Tớ muốn một ít bánh mì. Tớ cũng muốn ăn kem. Bánh mì có giá 15.000 đồng. Loại kem này có giá 10.000 đồng. Loại kia là 25.000 đồng.
Tên tớ là Sarah. Tớ đang ở cửa hàng quần áo phía sau tiệm bánh. Tớ muốn mua một chiếc váy. Tớ thích chiếc váy màu xanh này. Nó có giá là 30.000 đồng. Tớ cũng thích chiếc váy màu vàng này. Nhưng giá của nó lại là 60.000 đồng.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 1
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 15: My family’s weekends - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Phonetics - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 19: The animal world - Vocabulary & Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 14: Daily activities - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 4 Global Success có đáp án - Đề 3
20 câu Tiếng Anh lớp 4 Unit 11: My home - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận