Câu hỏi:

20/03/2025 1,513

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

EXPLORE CULTURAL DIVERSITY

     Culture is the heart of every society, reflecting traditions, values, and creativity. By understanding different cultures, we enrich our perspectives and build connections with (7)_______. Whether through art, language, or celebrations, culture (8) _______ our identities and offers a window into the lives of others.

     Why Embrace Cultural Diversity?

     Celebrate Differences: Every culture has unique traditions, from festivals and dances to foods and clothing. (9) _______ experiencing these, we gain a deeper appreciation of our global community. Language as a Key: Learning even a few words in another language can open (10) _______ to new friendships and understanding.

     Art & Music: Cultural (11) _______ in music, paintings, and performances are windows into a community's history and values.

Get Involved!

     Attend local cultural festivals.

     Try traditional cuisines from around the world.

     (12) _______art and films from different countries.

     Celebrating culture brings us closer together.

By understanding different cultures, we enrich our perspectives and build connections with (7)_______.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

KHÁM PHÁ SỰ ĐA DẠNG VĂN HÓA

  Văn hóa là cốt lõi của mọi xã hội, phản ánh ánh sáng truyền thống, giá trị và sự sáng tạo. Bằng cách hiểu biết về các nền văn hóa khác nhau, chúng ta mở rộng quan điểm và xây dựng mối liên kết với người khác. Cho dù qua nghệ thuật, ngôn ngữ hay các lễ kỷ niệm, văn hóa định hình bản sắc của chúng ta và mang đến cái nhìn về cuộc sống của những người khác.

  Tại sao nên đón nhận đa dạng văn hóa?

  Tôn vinh sự khác biệt: Mỗi nền văn hóa đều có những truyền thống độc đáo, từ các lễ hội và nhịp điệu nhảy cho đến ẩm thực và trang phục. Thông qua trải nghiệm những điều này, chúng ta sẽ hiểu sâu hơn về cộng đồng toàn cầu của mình.

  Ngôn ngữ như chìa khóa: Chỉ cần học một vài từ trong ngôn ngữ khác có thể mở ra cơ hội cho những tình bạn mới và sự thấu hiểu.

  Nghệ thuật \& Âm nhạc: Các biểu đạt văn hóa qua âm nhạc, hội họa và trình diễn là những cánh cửa dẫn vào lịch sử và giá trị của một cộng đồng.

Hãy tham gia!

Tham gia các lễ hội văn hóa địa phương.

Thử thách các món ăn truyền thống khắp nơi trên thế giới.

Tham gia vào nghệ thuật và hình ảnh phim từ các quốc gia khác nhau.

Việc tôn vinh văn hóa mang chúng ta lại gần nhau hơn.

Kiến thức về lượng từ

*Xét các đáp án:

A. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nà

B. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác

C. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác

D. the other: cái còn lại hoặc người còn lại trong một nhóm gồm có hai vật hoặc người

 Căn cứ vào chỗ trống, ta cần một lượng từ có thể đứng độc lập → loại B, C

Tạm dịch: "By understanding different cultures, we enrich our perspectives and build connections with (7) ______." (Bằng cách hiểu biết về các nền văn hóa khác nhau, chúng ta mở rộng quan điểm và xây dựng mối liên kết với những người khác.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Whether through art, language, or celebrations, culture (8) _______ our identities and offers a window into the lives of others.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng

*Xét các đáp án:

A. creates - create /kri:'eit/ (v): tạo ra, sáng tạo

B. forms - form /fͻ:m/ (v): làm thành, tạo thành, nặn thành

C. establishes - establish /i'stæblij/ (v): lập, thành lập, thiết lập

D. shapes - shape /ʃeip/ (v): định hình; có ảnh hưởng lớn

 Tạm dịch: "Whether through art, language, or celebrations, culture (8) ______ our identities and offers a window into the lives of others." (Cho dù qua nghệ thuật, ngôn ngữ hay các lễ kỷ niệm, văn hóa định hình bản sắc của chúng ta và mang đến một cái nhìn về cuộc sống của những người khác.)

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Every culture has unique traditions, from festivals and dances to foods and clothing. (9) _______ experiencing these, we gain a deeper appreciation of our global community.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ

* Xét các đáp án:

A. In view of: xét về, bởi vì

B. On behalf of: thay mặt cho

C. In case of: trong trường hợp

D. By means of: bằng cách

 Tạm dịch: "(9) ______ experiencing these, we gain a deeper appreciation of our global community." (Bằng cách trải nghiệm những điều này, chúng ta sẽ hiểu sâu hơn về cộng đồng toàn cầu của minh.)

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

Learning even a few words in another language can open (10) _______ to new friendships and understanding.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về thành ngữ

*Ta có:

- open doors to: tạo ra cơ hội hoặc mở ra những khả năng mới

 Tạm dịch: "Learning even a few words in another language can open (10) ______ to new friendships and understanding." (Chi cần học một vài từ trong ngôn ngữ khác có thể mở ra cơ hội cho những tình bạn và sự hiểu biết mới.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Cultural (11) _______ in music, paintings, and performances are windows into a community's history and values.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng

*Xét các đáp án:

A. compression - compression /kəm'preʃn /(n) : sự nén, sự ép

B. depression - depression /di'preʃn/ (n) : sự chán nản, sự phiền muộn

C. expressions - expression /ik'spreʃn/ (n): sự bày tỏ, sự biểu đạt

D. impressions - impression /im'preʃn/ (n) : ấn tượng

 Tạm dịch: "Cultural (11) ______ in music, paintings, and performances are windows into a community's history and values." (Những biểu đạt văn hóa qua âm nhạc, hội họa và biểu diễn là những cánh cửa dẫn vào lịch sử và giá trị của một cộng đồng.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 6:

(12) _______art and films from different countries.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ

* Xét các đáp án:

A. Engage with: Tham gia vào

B. Share with: Chia sẻ với

C. Commit to: Cam kết với

D. Contribute to: Đóng góp cho

 Tạm dịch: "(12) ______ art and films from different countries." (Tham gia vào nghệ thuật và hình ảnh phim từ các quốc gia khác nhau.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

"Who will you explore your next destination with? Will they share the same (1)_______ for adventure, or will they prefer a more relaxing trip?"

Lời giải

DỊCH

KHÁM PHÁ NHỮNG NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH MỚI CÙNG TRAVELMATE

  "Bạn sẽ khám phá điểm đến tiếp theo cùng ai? Họ sẽ cùng chia sẻ niềm đam mê phiêu lưu với bạn, hay họ sẽ thích một chuyến đi thư giãn hơn?" Nếu bạn thường băn khoăn về những người bạn đồng hành trước kỳ nghỉ của mình, chúng tôi có tin vui cho bạn! TravelMate, một nền tảng du lịch mới, cho phép bạn chọn người bạn đồng hành cho chuyến đi trước khi bắt đầu. Dịch vụ này được thiết kế để mang lại cho bạn một trải nghiệm thú vị và cá nhân hóa hơn. Tất cả những gì bạn cần làm là chia sẻ sở thích du lịch của mình với nền tảng, và bạn sẽ được kết nối với những người có sở thích tương tự. Cho dù bạn đang muốn kết bạn mới hay tái kết nối với những người cũ, TravelMate sẽ giúp việc đó trở nên dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm những cuộc phiêu lưu hay chỉ đơn giản muốn có một kỳ nghỉ thư giãn, thì luôn có một người bạn đồng hành hoàn hảo đang chờ đón bạn!

Kiến thức về từ loại:

* Xét các đáp án:

A. enthusiastically /in,θju:zi'æstikli/ (adv): một cách đầy nhiệt tình

B. enthusiast /in'θju:ziæst/ (n): người nhiệt tình, người say mê

C. enthusiasm /in'θju:ziæzəm/ (n): sự nhiệt tình, sự say mê

D. enthusiastic /in,θju:zi'æstik/ (adj): đầy nhiệt tình, nhiệt huyết

Ta có quy tắc: Sau mạo từ là danh từ → vị trí chỗ trống cần một danh từ → loại A, D.

 Tạm dịch: "Will they share the same (1) ______ for adventure, or will they prefer a more relaxing trip?" (Họ sẽ cùng chia sẻ niềm đam mê phiêu lưu với bạn, hay họ sẽ thích một chuyến đi thư giãn hơn?)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu 2

The future of electric vehicles (EVS) is promising, as technological advancements and environmental concerns (18)_______.

Lời giải

DỊCH

  Tương lai của xe điện (EV) rất hứa hẹn, vì những tiến bộ công nghệ và mối quan tâm về môi trường thúc đẩy ngành công nghiệp ô tô hướng tới sự chuyển đổi bền vững. Khi các chính phủ trên toàn thế giới thực hiện các quy định về khí thải nghiêm ngặt hơn và đưa ra các ưu đãi để áp dụng EV , các nhà sản xuất đang đầu tư mạnh vào nghiên cứu và phát triển. Trọng tâm này đã dẫn đến những cải tiến đáng kể trong công nghệ pin, mang lại phạm vi hoạt động xa hơn và thời gian sạc nhanh hơn. Ví dụ, pin thể rắn mới có khả năng tăng cường mật độ năng lượng và độ an toàn, giúp EV trở nên thiết thực hơn cho mục đích sử dụng hàng ngày.

  Ngoài ra, sự phát triển của công nghệ lái xe tự động sẽ cách mạng hóa cách chúng ta tương tác với xe cộ. Nhiều mẫu xe điện hiện được trang bị hệ thống hỗ trợ người lái tiên tiến không chỉ tăng cường độ an toàn mà còn mở đường cho việc lái xe hoàn toàn tự động. Hơn nữa, việc tích hợp công nghệ thông minh cho phép kết nối liền mạch, cho phép người lái theo dõi hiệu suất của xe và xác định vị trí trạm sạc thông qua ứng dụng di động.

  Khi cơ sở hạ tầng sạc tiếp tục mở rộng, với nhiều trạm sạc công cộng được lắp đặt hơn, sự tiện lợi khi sở hữu EV ngày càng tăng. Quá trình chuyển đổi sang xe điện này không chỉ hứa hẹn sẽ giảm lượng khí thải carbon mà còn thúc đẩy môi trường sạch hơn, lành mạnh hơn. Nhìn chung, tương lai của xe điện có tiềm năng to lớn cho sự đổi mới và vận tải bền vững.

Kiến thức về cấu trúc câu:

- Ta có cấu trúc của một mệnh đề độc lập: S+V+...ăn cứ vào vị trí chỗ trống, ta thấy câu đã có chủ ngữ là "technological advancements and environmental concerns" và chưa có động từ chính → ta cần một động từ chính chia theo chủ ngữ "technological advancements and environmental concerns" để tạo thành câu hoàn chỉnh → loại C, D (ta không dùng mệnh đề quan hệ); loại A (ta không dùng rút gọn động từ).

- Đáp án B chính là cấu trúc thì hiện tại đơn: S + V/Vs-es +...

Tạm dịch: "The future of electric vehicles (EVs) is promising, as technological advancements and environmental concerns (18) ______." (Tương lai của xe điện (EV) rất hứa hẹn, vì những tiến bộ công nghệ và mối quan tâm về môi trường thúc đẩy ngành công nghiệp ô tô hướng tới sự chuyển đổi bền vững.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 3

The word indigenous in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to_______.            

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Where in this passage does the following sentence best fit? These events not only destroy homes and roads but also disrupt essential services such as education and healthcare.    

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

a. Peter: Ok. Let's have a look. What do you want to study?

b. Jennifer: I can't decide which university to study at. I really like both Weston and Eastdale.

c. Jennifer: I want to study marketing or economics.

(Adapted from I learn Smart World)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

If you often wonder (2) _______ your travel companions before your next vacation, we have exciting news for you!

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay