Câu hỏi:

20/03/2025 962

Read the following advertisement about a new travel platform and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

DISCOVER NEW TRAVEL BUDDIES WITH TRAVELMATE

     "Who will you explore your next destination with? Will they share the same (1)_______ for adventure, or will they prefer a more relaxing trip?" If you often wonder (2) _______ your travel companions before your next vacation, we have exciting news for you! TravelMate, a (3) _______ allows you to select your future travel buddies before your trip. This service is designed to give you a more enjoyable and personalized experience. All you need to do is share your travel preferences with the platform, and you'll be matched with others (4) _______ similar tastes. Whether you're looking to make new friends or reconnect with previous ones, TravelMate (5) _______ it easy. If you're seeking adventure or simply want (6) _______ a relaxing getaway, there's a perfect match waiting for you!

(Adapted from Global Travel)

"Who will you explore your next destination with? Will they share the same (1)_______ for adventure, or will they prefer a more relaxing trip?"

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

KHÁM PHÁ NHỮNG NGƯỜI BẠN ĐỒNG HÀNH MỚI CÙNG TRAVELMATE

  "Bạn sẽ khám phá điểm đến tiếp theo cùng ai? Họ sẽ cùng chia sẻ niềm đam mê phiêu lưu với bạn, hay họ sẽ thích một chuyến đi thư giãn hơn?" Nếu bạn thường băn khoăn về những người bạn đồng hành trước kỳ nghỉ của mình, chúng tôi có tin vui cho bạn! TravelMate, một nền tảng du lịch mới, cho phép bạn chọn người bạn đồng hành cho chuyến đi trước khi bắt đầu. Dịch vụ này được thiết kế để mang lại cho bạn một trải nghiệm thú vị và cá nhân hóa hơn. Tất cả những gì bạn cần làm là chia sẻ sở thích du lịch của mình với nền tảng, và bạn sẽ được kết nối với những người có sở thích tương tự. Cho dù bạn đang muốn kết bạn mới hay tái kết nối với những người cũ, TravelMate sẽ giúp việc đó trở nên dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm những cuộc phiêu lưu hay chỉ đơn giản muốn có một kỳ nghỉ thư giãn, thì luôn có một người bạn đồng hành hoàn hảo đang chờ đón bạn!

Kiến thức về từ loại:

* Xét các đáp án:

A. enthusiastically /in,θju:zi'æstikli/ (adv): một cách đầy nhiệt tình

B. enthusiast /in'θju:ziæst/ (n): người nhiệt tình, người say mê

C. enthusiasm /in'θju:ziæzəm/ (n): sự nhiệt tình, sự say mê

D. enthusiastic /in,θju:zi'æstik/ (adj): đầy nhiệt tình, nhiệt huyết

Ta có quy tắc: Sau mạo từ là danh từ → vị trí chỗ trống cần một danh từ → loại A, D.

 Tạm dịch: "Will they share the same (1) ______ for adventure, or will they prefer a more relaxing trip?" (Họ sẽ cùng chia sẻ niềm đam mê phiêu lưu với bạn, hay họ sẽ thích một chuyến đi thư giãn hơn?)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

If you often wonder (2) _______ your travel companions before your next vacation, we have exciting news for you!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ:

Ta có cụm từ: wonder about somebody/something: băn khoăn về ai đó/cái gì đó → vị trí chỗ trống cần giới từ "about".

 Tạm dịch: If you often wonder (2) ______ your travel companions before your next vacation, we have exciting news for you! (Nếu bạn thường băn khoăn về những người bạn đồng hành trước kỳ nghi của minh, chúng tôi có tin vui cho bạn!).

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 3:

TravelMate, a (3) _______ allows you to select your future travel buddies before your trip.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về trật tự từ:

Ta có cụm danh từ: travel platform: nền tảng du lịch

Ta có quy tắc: Tính từ đứng trước danh từ → tính từ "new" phải đứng trước cụm danh từ "travel platform".

→ ta có trật tự đúng: new travel platform

 Tạm dịch: TravelMate, a (3) ______ allows you to select your future travel buddies before your trip. (TravelMate, một nền tảng du lịch mới, cho phép bạn chọn người bạn đồng hành cho chuyến đi trước khi bắt đầu.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 4:

All you need to do is share your travel preferences with the platform, and you'll be matched with others (4) _______ similar tastes.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ:

Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ → loại C.

 Tạm dịch: All you need to do is share your travel preferences with the platform, and you'll be matched with others (4) ______ similar tastes. (Tất cả những gì bạn cần làm là chia sẻ sở thích du lịch của mình với nền tảng, và bạn sẽ được kết nối với những người có sở thích tương tự.).

→ Căn cứ vào nghĩa, động từ "have" cần chia ở dạng chủ động → loại B.

*Ta có: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V-ing → loại A.

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Whether you're looking to make new friends or reconnect with previous ones, TravelMate (5) _______ it easy.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định:

Ta có cụm từ:

- make + it + Adj: làm cho việc gì đó trở nên có tính chất nào đó

- take it easy: thư giãn, nghỉ ngơi

 Tạm dịch: Whether you're looking to make new friends or reconnect with previous ones, TravelMate (5) ______ it easy. (Cho dù bạn đang muốn kết bạn mới hay kết nối lại với những người cũ, TravelMate sẽ giúp việc đó trở nên dễ dàng.).

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 6:

If you're seeking adventure or simply want (6) _______ a relaxing getaway, there's a perfect match waiting for you!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu:

Ta có:

- want + to V (nguyên thể): muốn làm gì

 Tạm dịch: If you're seeking adventure or simply want (6) ______ a relaxing getaway, there's a perfect match waiting for you! (Nếu bạn đang tìm kiếm những cuộc phiêu lưu hay chí đơn giản muốn có một kỳ nghỉ thư giãn, thi luôn có một người bạn đồng hành hoàn hảo đang chờ đón bạn!).

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The future of electric vehicles (EVS) is promising, as technological advancements and environmental concerns (18)_______.

Xem đáp án » 20/03/2025 503

Câu 2:

Where in this passage does the following sentence best fit? These events not only destroy homes and roads but also disrupt essential services such as education and healthcare.    

Xem đáp án » 20/03/2025 430

Câu 3:

The word indigenous in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to_______.            

Xem đáp án » 20/03/2025 412

Câu 4:

By understanding different cultures, we enrich our perspectives and build connections with (7)_______.

Xem đáp án » 20/03/2025 228

Câu 5:

a. Peter: Ok. Let's have a look. What do you want to study?

b. Jennifer: I can't decide which university to study at. I really like both Weston and Eastdale.

c. Jennifer: I want to study marketing or economics.

(Adapted from I learn Smart World)

Xem đáp án » 20/03/2025 154

Câu 6:

If you often wonder (2) _______ your travel companions before your next vacation, we have exciting news for you!

Xem đáp án » 20/03/2025 0