Câu hỏi:
20/03/2025 256Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Take Care of Your Mind!
Mental health is just as important as physical health. (7) _______ being can lead to a happier, more fulfilling life.
Facts and figures: According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at (8) _______ points in their lives. Stress and anxiety are on the rise, especially among young adults.
Positive action!
• Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) _______ yoga, to help reduce stress (10)_______
• Make time for friends and family. Social (11) _______ are vital for maintaining mental health.
• Don't hesitate to (12) _______ to a mental health professional if you're feeling overwhelmed. It's okay to ask for support!
Mental health is just as important as physical health. (7) _______ being can lead to a happier, more fulfilling life.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Hãy chăm sóc tâm trí của bạn!
Sức khỏe tinh thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất. Ưu tiên sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến cuộc sống hạnh phúc và viên mãn hơn.
Sự thật và số liệu: Theo Tổ chức Y tế Thế giới, cứ 4 người thì có 1 người sẽ gặp vấn đề về sức khỏe tinh thần tại một số thời điểm trong cuộc đời. Căng thẳng và lo lắng đang gia tăng, đặc biệt là ở những người trẻ tuổi.
Hành động tích cực!
- Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng.
- Dành thời gian cho bạn bè và gia đình. Các kết nối xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần.
- Đừng ngần ngại liên hệ với chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải. Bạn có thể xin sự hỗ trợ!
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
*Xét các đáp án:
A. Prioritizing - Prioritize /praɪ'br.ɪ.taɪz/ (v): ưu tiên
B. Analyzing - Analyze /'æn.əl.aɪz/ (v): phân tích
C. Customizing - Customize /'kʌs.tə.mɑɪz/ (v): điều chỉnh, tùy chỉnh
D. Harmonizing - Harmonize /'hɑ:.mə.naɪz/ (v): làm hài hòa, cân đối
Tạm dịch: (7) ______ your mental well-being can lead to a happier, more fulfilling life. (Ưu tiên sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến cuộc sống hạnh phúc và viên mãn hơn).
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A. any +N đếm được số nhiều/ N không đếm được: một vài, một số (thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
B. some +N đếm được số nhiều/ N không đếm được: một vài, một số (thường dùng trong câu khẳng định)
C. many +N đếm được số nhiều: nhiều
D. every +N đếm được số ít: mọi
Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều "points" đằng sau vị trí chỗ trống → loại D .
Ta thấy đây là câu khẳng định → loại A .
Tạm dịch: According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at (8) ______ points in their lives. (Theo Tổ chức Y tế Thế giới, cứ 4 người thì có 1 người sẽ gặp vấn đề về sức khỏe tinh thần tại một số thời điểm trong cuộc đời).
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) _______ yoga, to help reduce stress (10)_______
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ:
* Xét các đáp án:
A. nor: cũng không
B. yet: nhưng
C. or: hoặc
D. but: nhưng
Tạm dịch: Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) ______ yoga,...(Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga,...).
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) _______ yoga, to help reduce stress (10)_______
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:
* Xét các đáp án:
A. qualities - quality /'kwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng
B. amounts - amount /ə'maʊnt/ (n): một lượng
→ the amount of +N không đếm được: một lượng gì
C. numbers - number /'nʌm.bər/ ( n ): con số; một lượng
→ the number of +N đếm được số nhiều: một lượng gì, số lượng của
D. levels - level /'lev.əl/ (n): mức độ; trình độ
Tạm dịch: Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation or yoga, to help reduce stress (10) ______ . (Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng).
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Social (11) _______ are vital for maintaining mental health.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. attachments - attachment /ə'tætʃ.mənt/ (n): sự đính kèm; sự yêu thích mãnh liệt
B. connections - connection /kə'nek.ʃən/(n): sự gắn kết, sự kết nối
C. applications - application /,æp.lɪ'keɪ.ʃən/(n): đơn xin việc; ứng dụng
D. relations - relation /rɪ'leɪ.ʃən/ (n): sự liên kết; thành viên trong gia đình
Ta có cụm từ: Social connections: các mối quan hệ với những người xung quanh
Tạm dịch: Social (11) ______ are vital for maintaining mental health. (Các kết nối xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần).
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ:
*Xét các đáp án:
A. reach out: cố gắng để giao tiếp, nói chuyện với ai; liên hệ ai để nhận được sự giúp đở
B. come up: xảy ra
C. look forward (to sth): mong đợi
D. talk back: trả lời lại một cách thô lỗ, bất lịch sự
Tạm dịch: Don't hesitate to (12) ______ to a mental health professional if you're feeling overwhelmed. (Đừng ngần ngại liên hệ với chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải.
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit? "The opioid crisis has expanded quickly over the past decade, contributing to a public health emergency."
Câu 2:
Câu 3:
Câu 4:
Câu 5:
a. Lily: That sounds incredible! I'll be going there this summer.
b. Lily: Have you ever been to Japan? I've heard it's an amazing place to visit.
c. Mia: Yes, I went last year, and I absolutely loved it! The culture, food, and beautiful landscapes were unforgettable.
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận