Câu hỏi:
20/03/2025 3,363Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Take Care of Your Mind!
Mental health is just as important as physical health. (7) _______ being can lead to a happier, more fulfilling life.
Facts and figures: According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at (8) _______ points in their lives. Stress and anxiety are on the rise, especially among young adults.
Positive action!
• Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) _______ yoga, to help reduce stress (10)_______
• Make time for friends and family. Social (11) _______ are vital for maintaining mental health.
• Don't hesitate to (12) _______ to a mental health professional if you're feeling overwhelmed. It's okay to ask for support!
Mental health is just as important as physical health. (7) _______ being can lead to a happier, more fulfilling life.
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
Hãy chăm sóc tâm trí của bạn!
Sức khỏe tinh thần cũng quan trọng như sức khỏe thể chất. Ưu tiên sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến cuộc sống hạnh phúc và viên mãn hơn.
Sự thật và số liệu: Theo Tổ chức Y tế Thế giới, cứ 4 người thì có 1 người sẽ gặp vấn đề về sức khỏe tinh thần tại một số thời điểm trong cuộc đời. Căng thẳng và lo lắng đang gia tăng, đặc biệt là ở những người trẻ tuổi.
Hành động tích cực!
- Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng.
- Dành thời gian cho bạn bè và gia đình. Các kết nối xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần.
- Đừng ngần ngại liên hệ với chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải. Bạn có thể xin sự hỗ trợ!
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
*Xét các đáp án:
A. Prioritizing - Prioritize /praɪ'br.ɪ.taɪz/ (v): ưu tiên
B. Analyzing - Analyze /'æn.əl.aɪz/ (v): phân tích
C. Customizing - Customize /'kʌs.tə.mɑɪz/ (v): điều chỉnh, tùy chỉnh
D. Harmonizing - Harmonize /'hɑ:.mə.naɪz/ (v): làm hài hòa, cân đối
Tạm dịch: (7) ______ your mental well-being can lead to a happier, more fulfilling life. (Ưu tiên sức khỏe tinh thần có thể dẫn đến cuộc sống hạnh phúc và viên mãn hơn).
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A. any +N đếm được số nhiều/ N không đếm được: một vài, một số (thường dùng trong câu phủ định và nghi vấn)
B. some +N đếm được số nhiều/ N không đếm được: một vài, một số (thường dùng trong câu khẳng định)
C. many +N đếm được số nhiều: nhiều
D. every +N đếm được số ít: mọi
Căn cứ vào danh từ đếm được số nhiều "points" đằng sau vị trí chỗ trống → loại D .
Ta thấy đây là câu khẳng định → loại A .
Tạm dịch: According to the World Health Organization, 1 in 4 people will experience a mental health issue at (8) ______ points in their lives. (Theo Tổ chức Y tế Thế giới, cứ 4 người thì có 1 người sẽ gặp vấn đề về sức khỏe tinh thần tại một số thời điểm trong cuộc đời).
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) _______ yoga, to help reduce stress (10)_______
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ:
* Xét các đáp án:
A. nor: cũng không
B. yet: nhưng
C. or: hoặc
D. but: nhưng
Tạm dịch: Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) ______ yoga,...(Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga,...).
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation (9) _______ yoga, to help reduce stress (10)_______
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ cùng trường nghĩa:
* Xét các đáp án:
A. qualities - quality /'kwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng
B. amounts - amount /ə'maʊnt/ (n): một lượng
→ the amount of +N không đếm được: một lượng gì
C. numbers - number /'nʌm.bər/ ( n ): con số; một lượng
→ the number of +N đếm được số nhiều: một lượng gì, số lượng của
D. levels - level /'lev.əl/ (n): mức độ; trình độ
Tạm dịch: Engage in daily mindfulness exercises, such as meditation or yoga, to help reduce stress (10) ______ . (Tham gia các bài tập chánh niệm hàng ngày, chẳng hạn như thiền hoặc yoga, để giúp giảm mức độ căng thẳng).
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 5:
Social (11) _______ are vital for maintaining mental health.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. attachments - attachment /ə'tætʃ.mənt/ (n): sự đính kèm; sự yêu thích mãnh liệt
B. connections - connection /kə'nek.ʃən/(n): sự gắn kết, sự kết nối
C. applications - application /,æp.lɪ'keɪ.ʃən/(n): đơn xin việc; ứng dụng
D. relations - relation /rɪ'leɪ.ʃən/ (n): sự liên kết; thành viên trong gia đình
Ta có cụm từ: Social connections: các mối quan hệ với những người xung quanh
Tạm dịch: Social (11) ______ are vital for maintaining mental health. (Các kết nối xã hội rất quan trọng để duy trì sức khỏe tinh thần).
Do đó, B là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ:
*Xét các đáp án:
A. reach out: cố gắng để giao tiếp, nói chuyện với ai; liên hệ ai để nhận được sự giúp đở
B. come up: xảy ra
C. look forward (to sth): mong đợi
D. talk back: trả lời lại một cách thô lỗ, bất lịch sự
Tạm dịch: Don't hesitate to (12) ______ to a mental health professional if you're feeling overwhelmed. (Đừng ngần ngại liên hệ với chuyên gia sức khỏe tâm thần nếu bạn cảm thấy bị quá tải.
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
DỊCH
COMMUNITYCORE: TÁI HÌNH DUNG VỀ SỰ GẮN KẾT
Các sáng kiến địa phương sẽ phát triển mạnh mẽ khi cư dân đoàn kết theo những cách ý nghĩa! CommunityCore ra mắt một khung kỹ thuật số tiên tiến, đột phá trong việc thay đổi tương tác cộng đồng khu phố. Chúng tôi tôn vinh những câu chuyện giúp các cộng đồng từ tình trạng cô lập đến sự kết nối sôi nổi. Đội ngũ tận tâm của chúng tôi luôn am hiểu về phát triển từ cơ sở, điều này thúc đẩy cách tiếp cận mang tính cách mạng trong việc xây dựng các khu dân cư vững mạnh hơn.
Nền tảng này cho phép các khu phố trở nên sống động thông qua các dự án hợp tác, từ lễ hội địa phương đến các sáng kiến bền vững. Chương trình hướng dẫn thành viên gửi phản hồi hàng tháng về trải nghiệm của họ, đảm bảo sự cải tiến liên tục. Thông qua khung hoạt động của chúng tôi, chúng tôi đã chứng kiến các cư dân cao tuổi tìm thấy ý nghĩa mới, các gia đình trẻ tạo ra mạng lưới hỗ trợ, và các doanh nghiệp tăng cường nền kinh tế địa phương. Hãy biến đổi cộng đồng của bạn ngay hôm nay: communitycore.io.
Kiến thức về thì động từ- từ loại
Ta có:
flourish /'flʌrɪʃ/(v): thịnh vượng, phát triển
→ flourishing là dạng Ving của "flourish"
→ flourishes là dạng động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của "flourish"
→ flourished là dạng Ved của "flourish"
- Nhìn vào câu đề bài ta thấy chỗ trống cần một động từ chính chia theo thì của câu, vì vậy ta loại đáp án B
- Căn cứ vào chủ ngữ "Local initiatives" ở dạng số nhiều ta loại A
- Căn cứ vào động từ trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian đang chia ở thì hiện tại nên xét theo quy tắc sự phối thì ta loại D .
Tạm dịch: Local initiatives (1) ______ when residents unite in meaningful ways! (Các sáng kiến địa phương phát triển mạnh khi cư dân đoàn kết theo những cách có ý nghĩa!)
Do đó, C là đáp án phù hợp.
Lời giải
DỊCH
Trong một nhà kho tối mờ ở Brooklyn, những máy chơi game cổ điển tỏa ra ánh sáng neon, chiếu sáng hàng người háo hức chờ đợi. Lượng khách đến Retro Gaming Haven hàng tuần đã tăng gấp bốn lần kể từ khi khai trương vào mùa xuân năm ngoái, phản ánh một hiện tượng văn hóa rộng lớn hơn. Khi tình hình kinh tế bất ổn xuất hiện, chi tiêu của người tiêu dùng cho các hoạt động giải trí và đồ lưu niệm hoài cổ tiếp tục tăng mạnh ở mọi nhóm nhân khẩu học.
Phân tích thị trường từ Viện Hành vi Người tiêu dùng cho thấy sự tăng trưởng chưa từng có trong các ngành công nghiệp tập trung vào trí nhớ. Doanh số bán đĩa than đã tăng 80 % hằng năm, trong khi các nền tảng chơi game cổ điển phát triển mạnh thông qua nội dung lưu trữ. Khán giả đương đại thích các chương trình giải trí của thời kỳ trước vì chúng gợi lên sự đồng điệu về mặt cảm xúc thông qua những nét văn hóa chung. Các nền tảng kỹ thuật số quản lý nội dung cổ điển báo cáo tỷ lệ giữ chân người xem cao hơn 35 % so với các kênh giải trí hiện đại, làm nổi bật sự thay đổi đáng kể trong mô hình tiêu dùng giữa các nhóm tuổi và nhân khẩu học xã hội khác nhau.
Nghiên cứu của Tạp chí Tâm lý xã hội cho thấy mức tiêu dùng vì hoài niệm tăng cao trong thời kỳ xã hội có nhiều thay đổi. Người tiêu dùng hướng chi tiêu giải trí đáng kể vào các hiện vật văn hóa được tái hiện. Tính thẩm mỹ thị giác từ những thập kỷ trước thấm nhuần vào thiết kế đương đại, thu hút sự hấp dẫn đặc biệt đối với những người trẻ tuổi. Các nghiên cứu cho thấy khán giả tương tác sâu hơn với nội dung gợi lên ký ức tập thể, dành nhiều thời gian hơn 45 % cho các định dạng phương tiện truyền thông lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển trên nhiều nền tảng và danh mục giải trí, từ dịch vụ phát trực tuyến đến trải nghiệm tương tác.
Để ứng phó, các tập đoàn giải trí định hình lại hoạt động tiếp thị theo trải nghiệm dựa trên trí nhớ. Các hãng sản xuất kết hợp các yếu tố đặc trưng của từng thời kỳ vào các sản phẩm đương đại, trong khi các nền tảng phát trực tuyến tập trung vào nội dung lưu trữ thông qua các thuật toán đề xuất. Các số liệu của ngành cho thấy nội dung lấy cảm hứng từ phong cách cổ điển duy trì mức độ tương tác mạnh mẽ của người xem trên mọi phương diện nhân khẩu học. Các nhà phân tích văn hóa quan sát cách các yếu tố giải trí hồi tưởng kết nối cộng đồng thông qua các tài liệu tham khảo lịch sử chung, thúc đẩy sự gắn kết xã hội. Lập trình tập trung vào trí nhớ thúc đẩy thảo luận mạnh mẽ trên các diễn đàn kỹ thuật số, nơi khán giả xem xét ý nghĩa văn hóa thông qua quan điểm hiện đại và kinh nghiệm chung, tạo ra mối liên hệ lâu dài giữa các hình thức giải trí trong quá khứ và hiện tại đồng thời xây dựng cầu nối giữa các phân khúc người tiêu dùng khác nhau.
Cái nào sau đây KHÔNG được đề cập đến như là lợi ích của nội dung mang tính hoài niệm?
A. kết nối cảm xúc
B. giữ chân người xem
C. giá trị giáo dục
D. gắn kết xã hội
Căn cứ vào thông tin:
- Contemporary audiences gravitate toward past-era entertainment, as it evokes emotional resonance through shared cultural touchstones. Digital platforms curating vintage content report viewer retention rates 35% higher than modern entertainment channels, highlighting a significant shift in consumption patterns across various age groups and social demographics. (Khán giá đương đại thích các chương trình giải trí của thời kỳ trước vì chúng gợi lên sự đồng điệu về mặt cảm xúc thông qua những nét văn hóa chung. Các nền tảng kỹ thuật số quản lý nội dung cổ điển báo cáo tỷ lệ giữ chân người xem cao hơn 35 % so với các kênh giải trí hiện đại, làm nổi bật sụ̂ thay đổi đáng kể trong mô hình tiêu dưng giữa các nhóm tuổi và nhân khẩu học xã hội khác nhau) → đáp án A, B được đề cập.
- Cultural analysts observe how retrospective entertainment elements crystallize community connections through shared historical references, fostering social cohesion. (Các nhà phân tích văn hóa quan sát cách các yếu tố giải trí mang tính hồi tưởng kết nối cộng đồng thông qua các tài liệu tham khảo lịch sử chung, thúc đẩy sự gắn kết xã hội) → đáp án D được đề cập.
Do đó, C là đáp án phù hợp.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)