Câu hỏi:

20/03/2025 187

Read the following advertisement about health and mark the letter A, B, C or Don your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

BYSWIDUOW 100 gridocen most stew offerly EAT SMART, LIVE WELL

     "Is my diet nutritious enough? Am I making the right choices?" If these questions sound (1) _______ you're not alone! Our new (2) _______ is here to assist you in(3) _______ nutritious decisions. With our personalized menu called 'Healthy Choice', you can select meals (4) _______ your dietary needs and preferences. Our expert nutritionists will provide you with advice and recipes to ensure your meals are both delicious and healthy. Join a community that shares your passion (5) _______ healthy well-being and inspires you (6) _______ the best version of yourself!

If these questions sound (1) _______ you're not alone!

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

ĂN UỐNG SÁNG SUỐT, SỐNG KHỎE MẠNH

  "Dinh dưỡng của tôi có đủ không? Tôi có đang lựa chọn đúng không?" Nếu những câu hỏi này quen thuộc với bạn, thì không phải mình bạn như vậy đâu! Dịch vụ lập kế hoạch bữa ăn mới của chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra các quyết định dinh dưỡng đúng đắn. Với thực đơn cá nhân hóa mang tên 'Lựa chọn Khỏe mạnh', bạn có thể chọn các bữa ăn phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình. Các chuyên gia dinh dưỡng của chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp công thức nấu ăn để đảm bảo bữa ăn của bạn vừa thơm ngon vừa giàu dinh dưỡng. Hãy tham gia vào một cộng đồng cùng chia sẻ đam mê về lối sống lành mạnh và truyền cảm hứng để bạn trở thành phiên bản tốt nhất của chính mình!

Kiến thức về từ loại:

*Ta có:

- familiarly /fə'mɪliəli/ (adv): một cách quen thuộc

- familiarity /fə,mɪli'ærəti/ (n): sự quen thuộc

- familiarize /fə'mɪliəraɪz/ (v): quen thuộc với cái gì

- familiar /fə'mɪliər/ (adj): quen thuộc

Theo quy tắc: Sau động từ tri giác (sound, taste, hear, feel, ...) + adj → chỗ trống điền tính từ familiar

Tạm dịch: "Is my diet nutritious enough? Am I making the right choices?" If these questions sound (1) ______ , you're not alone! ("Dinh dưỡng của tôi có đủ không? Tôi có đang lựa chọn đúng không?" Nếu những câu hỏi này quen thuộc với bạn, thì không phải mình bạn như vậy đâu!)

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Our new (2) _______ is here to assist you in(3) _______ nutritious decisions.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về trật tự từ trong câu:

*Ta có:

Sau tính từ sở hữu "our" và tính từ "new" → vị trí chỗ trống cần danh từ/cụm danh từ

- meal /mi:l/ (n): bữa ăn

- service /'sɜ:vɪs/ (n): dịch vụ

- planning /'plænɪη/ (n): lập kế hoạch

→ Trong câu này, meal đóng vai trò bổ nghĩa cho planning, làm rõ rằng đây là hoạt động lập kế hoạch liên quan đến bữa ăn.

Meal planning được sử dụng phổ biến để nói về việc lập kế hoạch cho các bữa ăn.

Theo quy tắc: Từ bổ nghĩa (meal planning) đứng trước danh từ chính (service).

→ Trật tự đúng: meal planning service

Tạm dịch: Our new (2) ______ is here to assist you in (3) ______ nutritious decisions. (Dịch vụ lập kế hoạch bữa ăn mới của chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra các quyết định dinh dưỡng đúng đắn.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Our new (2) _______ is here to assist you in(3) _______ nutritious decisions.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định:

Ta có cụm từ: make decisions on/about sth/to do sth: đưa ra quyết định gì/làm gì

 Tạm dịch: Our new (2) ______ is here to assist you in (3) ______ nutritious decisions. (Dịch vụ lập kế hoạch bữa ăn mới của chúng tôi sẽ giúp bạn đưa ra các quyết định dinh dưỡng đúng đắn.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 4:

With our personalized menu called 'Healthy Choice', you can select meals (4) _______ your dietary needs and preferences.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về mệnh đề quan hệ:

*Ta có:

- Trong câu đã có động từ chính "select" nên động từ khác phải ở trong mệnh đề quan hệ → Loại A, C

- Ta loại D vì động từ trong mệnh đề quan hệ phải chia theo thì của câu(fitting → fit mới đúng)

- "That" là đại từ quan hệ thay thế cho danh chỉ cả người lẫn vật, làm chủ ngữ hoặc tân ngữ cho động từ sau nó. (theo sau "that" có thể là một động từ hoặc một chủ ngữ).

→ Trong câu này "that" thay thế cho danh từ chỉ vật "meal".

 Tạm dịch: With our personalized menu called 'Healthy Choice', you can select meals (4) ______ your dietary needs and preferences. (Với thực đơn cá nhân hóa mang tên 'Lựa chọn Khóe mạnh', bạn có thể chọn các bữa ăn phù hợp với nhu cầu và sở thích của mình.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Join a community that shares your passion (5) _______ healthy well-being and inspires you (6) _______ the best version of yourself!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ:

Ta có cụm từ: passion for something: niềm đam mê với cái gì

 Tạm dịch: Join a community that shares your passion (5) ______ healthy well-being (Hãy tham gia vào một cộng đồng cùng chia sẻ đam mê của bạn về sức khỏe

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Join a community that shares your passion (5) _______ healthy well-being and inspires you (6) _______ the best version of yourself!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về động từ nguyên mẫu:

Ta có: inspire S.O to do sth: truyền cảm hứng cho ai làm gì

 Tạm dịch: Join a community that shares your passion for healthy well-being and inspires you (6) ______ the best version of yourself! (Hãy tham gia vào một cộng đồng cùng chia sẻ đam mê về lối sống lành mạnh và truyền cảm hứng để bạn trở thành phiên bán tốt nhất của chính minh!)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The word "it" in paragraph 1 refers to_________.     

Xem đáp án » 20/03/2025 234

Câu 2:

Which of the following is NOT mentioned as a challenge posed by digital entertainment?

Xem đáp án » 20/03/2025 210

Câu 3:

Marine mammals and (7)_______ sea creatures often mistake plastic fragments for food, leading to injury or death.

Xem đáp án » 20/03/2025 187

Câu 4:

Contemporary organizational structures, amidst rapid workplace evolution, (18) _______.

Xem đáp án » 20/03/2025 182

Câu 5:

a. Peter: Hi, John! Have you volunteered lately?

b. Peter: That sounds great! I've been thinking about getting involved too.

c. John: Yes, I have. I joined a local environmental project and it's been amazing.

(Adapted from BBC News)

Xem đáp án » 20/03/2025 167

Câu 6:

Our new (2) _______ is here to assist you in(3) _______ nutritious decisions.

Xem đáp án » 20/03/2025 0