Câu hỏi:

23/03/2025 126

Read the following school notice and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

SCHOOL UNIFORM NOTICE

     We hope you're having a wonderful day! This is a gentle reminder to wear your (1)_______ every day and during all official school events. Students who fail to (2) _______ the requirements of the school uniform policy will be reminded and may face further disciplinary actions if the issue persists. Wearing the correct uniform is not only a sign of school pride but also a way to show (3) _______ for our shared values. If you have any questions about the uniform guidelines, you should check the bulletin board (4)_______ up-to-date information and instructions. We advise you (5) _______ the uniform guidelines to ensure compliance and avoid any issues. Thank you for your cooperation (6) _______ keeping our school community strong and united!

This is a gentle reminder to wear your (1)_______ every day and during all official school events.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

THÔNG BÁO VỀ ĐỒNG PHỤC HỌC SINH

  Chúng tôi hy vọng bạn có một ngày tuyệt vời. Đây là lời nhắc nhở nhẹ nhàng để bạn luôn mặc đúng đồ đồng phục học sinh mỗi ngày và trong tất cả các sự kiện chính thức của trường. Những học sinh không tuân thủ yêu cầu về đồng phục sẽ nhận được nhắc nhở và có thể phải đối mặt với các hình thức kỷ luật nếu vấn đề tiếp tục xảy ra. Mặc đồng phục đúng quy định không chỉ là biểu tượng của niềm tự hào về trường mà còn thể hiện sự tôn trọng đối với những giá trị chung của chúng ta. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về quy định đồng phục, bạn có thể tham khảo bảng thông báo để cập nhật thông tin và hướng dẫn. Chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại các quy định về đồng phục để đảm bảo tuân thủ và tránh gặp phải bất kỳ vấn đề nào. Cảm ơn bạn đã hợp tác để duy trì sức mạnh và sự đoàn kết của cộng đồng trường học chúng ta!

Kiến thức về trật tự từ:

Ta có cụm danh từ: school uniform / sku:l 'ju:nɪfͻ:m/ (np): đồng phục học sinh

- Ta có quy tắc: Tính từ đứng trước danh từ → tính từ "appropriate" phải đứng trước cụm danh từ "school uniform".

→ ta có trật tự đúng: appropriate school uniform.

 Tạm dịch: "This is a gentle reminder to wear your (1)__ every day and during all official school events." (Đây là lời nhắc nhở nhẹ nhàng để bạn luôn mặc đúng đồ đồng phục học sinh mỗi ngày và trong tất cá các sự kiện chính thức của trường.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Students who fail to (2) _______ the requirements of the school uniform policy will be reminded and may face further disciplinary actions if the issue persists.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định:

Ta có cụm từ: meet the requirement: đáp ứng, tuân theo yêu cầu.

 Tạm dịch: "Students who fail to (2) the requirements of the school uniform policy will be reminded and may face further disciplinary actions if the issue persists." (Những học sinh không tuân thủ yêu cầu về đồng phục sẽ nhận được nhắc nhở và có thể phải đối mặt với các hình thức kỷ luật nếu vẫn để tiếp tục xảy ra.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 3:

Wearing the correct uniform is not only a sign of school pride but also a way to show (3) _______ for our shared values.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ loại:

* Xét các đáp án:

A. respectful /rɪ'spektfl/ (adj): lễ phép, kính cẩn

B. respect /rɪ'spekt/ (n): sự tôn trọng, sự kính trọng

C. respectfully /rɪ'spektfəli/ (adv): lễ phép, kính cẩn

D. respectable /rɪ'spektəbl/ (adj): đáng kính, đứng đắn

Ta có: show sth: thể hiện, trưng bày cái gì.

Suy ra ở chỗ trống ta cần điền một danh từ.

Ngoài ra ta cũng căn cứ vào giới từ "for" ở sau vị trí cần điền:

Ta có: respect for sb/sth: sự kính trọng đối với ai/cái gì

Tạm dịch: "Wearing the correct uniform is not only a sign of school pride but also a way to show (3) for our shared values." (Mặc đồng phục đúng quy định không chỉ là biểu tượng của niềm tự hào về trường mà còn thể hiện sự tôn trọng đối với những giá trị chung của chúng ta.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu 4:

If you have any questions about the uniform guidelines, you should check the bulletin board (4)_______ up-to-date information and instructions.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ:

Ta có: Trong một câu không thể có 2 động từ chính cùng chia theo thì của câu, động từ thứ hai phải ở trong mệnh đề quan hệ hoặc chia ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ

→ loại B.

 Tạm dịch: "If you have any questions about the uniform guidelines, you should check the bulletin board (4) ______ up-to-date information and instructions." (Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về quy định đồng phục, bạn có thể tham khảo bảng thông báo mà cập nhật thông tin và hướng dẫn.)

→ Căn cứ vào nghĩa, động từ "provide" cần chia ở dạng chủ động → loại C.

*Ta có: Khi rút gọn mệnh đề quan hệ, nếu động từ trong mệnh đề quan hệ đó ở thể chủ động, ta lược bỏ đại từ quan hệ và trợ động từ, đưa động từ chính về dạng V_ing → loại A.

Do đó, D là đáp án phù hợp.

Câu 5:

We advise you (5) _______ the uniform guidelines to ensure compliance and avoid any issues.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu:

Ta có: advise sb to do sth: khuyên ai đó làm gì

 Tạm dịch: "We advise you (5) ______ the uniform guidelines to ensure compliance and avoid any issues." (Chúng tôi khuyên bạn nên kiểm tra lại các quy định về đồng phục đế đảm bảo tuân thủ và tránh gặp phải bất kỳ̀ vấn đề nào.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Thank you for your cooperation (6) _______ keeping our school community strong and united!

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ:

Ta có: cooperation (with sb) in doing sth: sự hợp tác (với ai đó) trong việc gì.

→ vị trí chỗ trống cần giới từ "in".

Tạm dịch: "Thank you for your cooperation (6) ______ keeping our school community strong and united!" (Cảm ơn bạn đã hợp tác để duy trì sức mạnh và sự đoàn kết của cộng đồng trường học chúng ta!)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

Solar and wind power have become key players in this transition, offering cleaner, more efficient alternatives to traditional energy systems

Xem đáp án » 23/03/2025 200

Câu 2:

Flu cases are on the rise, with many students (7) _______the illness.

Xem đáp án » 23/03/2025 137

Câu 3:

Which of the following is NOT mentioned as one of the factors considered in ranking cities for their quality of life?     

Xem đáp án » 23/03/2025 122

Câu 4:

Christmas, also known as Noel, (18)_______.

Xem đáp án » 23/03/2025 110

Câu 5:

a. Elizabeth: That's an exciting challenge. Should we start preparing now?

b. William: Definitely, we'll need plenty of practice to do well.

c. William: How about joining the debate competition next month?

Xem đáp án » 23/03/2025 77

Câu 6:

Students who fail to (2) _______ the requirements of the school uniform policy will be reminded and may face further disciplinary actions if the issue persists.

Xem đáp án » 23/03/2025 0