Câu hỏi:
23/03/2025 137Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
PREVENTING THE SPREAD OF FLU
Current Situation
Flu cases are on the rise, with many students (7) _______the illness. Recent data shows that over 50 cases have been reported at our school this week alone. There are(8) _______ such as fever, sore throat, and fatigue spreading quickly. It's essential that we work together to minimize the spread and keep everyone healthy.
Prevention and Treatment Measures
Practice Good Hygiene: Wash your hands (9) _______ with soap and water for at least 20 seconds, especially after coughing or sneezing. Use hand sanitizer when soap isn't available, and avoid touching your face to reduce the risk of infection.
Stay Home if Unwell: If you or someone in your family has the flu, stay home and rest (10) _______ you or they are fully recovered. This helps (11)_______ the virus from spreading to classmates and teachers. Remember, early rest aids faster recovery.
Get Vaccinated and Boost Immunity: Flu vaccines are an effective way to reduce the risk of infection. Additionally, maintain a healthy diet, stay hydrated, and get (12) _______ sleep to strengthen your immune system.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
DỊCH
NGĂN CHẶN LÂY LAN CÚM
Tình Hình Hiện Tại
Số ca cúm đang gia tăng, với nhiều học sinh mắc bệnh. Dữ liệu gần đây cho thấy đã có hơn 50 ca bệnh được báo cáo tại trường chúng ta chỉ trong tuần này. Các triệu chứng như sốt, đau họng và mệt mỏi đang lây lan nhanh chóng. Việc hợp tác với nhau để giảm thiểu sự lây lan và bảo vệ sức khỏe cho mọi người là rất quan trọng.
Biện Pháp Phòng Ngừa và Điều Trị
- Thực Hành Vệ Sinh Cá Nhân Tốt: Rửa tay thường xuyên với xà phòng và nước ít nhất 20 giây, đặc biệt là sau khi ho hoặc hắt hơi. Sử dụng dung dịch rửa tay sát khuẩn khi không có xà phòng, và hạn chế chạm tay vào mặt để giảm nguy cơ nhiễm bệnh.
- ở Nhà Khi Cảm Thấy Mệt Mỏi: Nếu bạn hoặc ai đó trong gia đình bị cúm, hãy ở nhà và nghỉ ngơi cho đến khi hồi phục hoàn toàn. Điều này giúp ngăn ngừa vi-rút lây lan sang bạn bè và thầy cô. Nhớ rằng, nghỉ ngơi sớm sẽ giúp hồi phục nhanh chóng.
- Tiêm Vắc-Xin và Tăng Cường Miễn Dịch: Vắc-xin cúm là cách hiệu quả đĕ̉ giảm nguy cơ mắc bệnh. Bên cạnh đó, duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, uống đủ nước và ngủ đủ giấc để tăng cường hệ miễn dịch.
Kiến thức về cụm động từ:
*Xét các đáp án:
A. keep up with (ph.v): đuổi kịp, bắt kịp
B. come down with (ph.v): mắc bệnh
C. put up with (ph.v): chịu đựng
D. get on with (ph.v): có mối quan hệ tốt với
Tạm dịch: "Flu cases are on the rise, with many students (7) the illness." (Số ca cúm đang gia tăng, với nhiều học sinh mắc bệnh.)
Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. predictions /prɪ'dɪkʃnz/ (n): sự dự đoán
B. measurements /'meӡəmənts/ (n): sự đo lường
C. signals /'sɪgnəlz/ (n): dấu hiệu, tín hiệu
D. symptoms /'sɪmptəmz/ (n): triệu chứng
Tạm dịch: "There are (8) ______ such as fever, sore throat, and fatigue spreading quickly." (Các triệu chứng như sốt, đau họng và mệt mỏi đang lây lan nhanh chóng.)
Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
*Xét các đáp án:
A. rarely /'reali/ (adv): hiếm khi
B. immediately /ɪ'mi:diətli/ (adv): ngay lập tức
C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên
D. normally /'nͻ:məli/ (adv): thông thường
Tạm dịch: "Wash your hands (9) ______ with soap and water for at least 20 seconds, especially after coughing or sneezing." (Rửa tay thường xuyên với xà phòng và nước ít nhất 20 giây, đặc biệt là sau khi ho hoặc hắt hơi.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về liên từ:
*Xét các đáp án:
A. until: cho đến khi
B. when: khi
C. as soon as: ngay khi
D. in case: phòng khi
Tạm dịch: "If you or someone in your family has the flu, stay home and rest (10) ______ you or they are fully recovered." (Nếu bạn hoặc ai đó trong gia đình bị cúm, hãy ở nhà và nghỉ ngơi cho đến khi hồi phục hoàn toàn.)
Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.
Câu 5:
This helps (11)_______ the virus from spreading to classmates and teachers.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:
* Xét các đáp án:
A. encourage /ɪn'kʌrɪdӡ/ (v): khuyến khích, khích lệ
B. prohibit /prə'hɪbɪt/ (v): cấm, ngăn cấm
C. prevent /prɪ'vent/ (v): ngăn ngừa, tránh
D. enable /ɪ'neɪbl/ (v): có khả năng làm
Ta có: prevent sb/sth from doing sth: ngăn ngừa ai/cái gì khỏi việc gì.
Tạm dịch: "This helps (11) ______ the virus from spreading to classmates and teachers." (Điều này giúp ngăn ngừa vi-rút lây lan sang bạn bè và thầy cô. Nhớ rằng, nghỉ ngơi sớm sẽ giúp hồi phục nhanh chóng.)
Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.
Câu 6:
Additionally, maintain a healthy diet, stay hydrated, and get (12) _______ sleep to strengthen your immune system.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về lượng từ:
* Xét các đáp án:
A . many +N đếm được số nhiều: nhiều
B. enough +N đếm được/không đếm được: đủ
C. little +N không đếm được: hầu như không, rất ít
D. few +N đếm được số nhiều: hầu như không, rất ít
Ta có cấu trúc: S+V+ enough + N+ (for sb)+ to V : đủ... để làm gì
Ngoài ra ta cũng căn cứ vào nghĩa.
Tạm dịch: "Additionally, maintain a healthy diet, stay hydrated, and get (12) ______ sleep to strengthen your immune system." (Bên cạnh đó, duy trì chế độ ăn uống lành mạnh, uống đủ nước và ngủ đủ giấc để tăng cường hệ miễn dịch.)
Do đó, B là đáp án phù hợp.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?
Solar and wind power have become key players in this transition, offering cleaner, more efficient alternatives to traditional energy systems
Câu 2:
Câu 3:
Câu 5:
a. Elizabeth: That's an exciting challenge. Should we start preparing now?
b. William: Definitely, we'll need plenty of practice to do well.
c. William: How about joining the debate competition next month?
Câu 6:
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Chuyên đề IV. Sắp xếp câu thành đoạn văn, bức thư có đáp án
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 10)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
(2025 mới) Đề ôn thi tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 3)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận