Câu hỏi:

24/03/2025 139

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Say No To Body Shaming

Let's create a world where kindness and respect come first

     The Sad Reality of Body Shaming

     Body shaming continues to harm a large (7) _______ of people every day, both online and in real life. It can lead to low self-esteem, anxiety, and even depression, leaving lasting scars on individuals' mental health. It can be hard to (8) _______ the hurt caused by body shaming, especially when it comes from people close to us or on social media. Despite efforts to promote body positivity, many still feel judged or excluded based on their appearance. It's time to address this issue and create a kinder, more accepting world.

     How to Prevent and Overcome Body Shaming

     • If you witness someone being body-shamed, don't stay silent. Speak up respectfully but firmly to show that such behavior is unacceptable. By standing up for (9) _______, you help create an environment where kindness and respect are prioritized.

     • A country's laws (10) _______ human rights often emphasize the importance of equality and respect. You can help reinforce these values by spreading awareness about body (11)_______ and challenging harmful stereotypes.

     • Overcoming body shaming starts with embracing your own (12) _______ qualities. Practice gratitude for your body, not just for how it looks but for what it allows you to do. Surround yourself with supportive people who uplift you, and remind yourself that your worth is not determined by others' opinions.

Body shaming continues to harm a large (7) _______ of people every day, both online and in real life.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

Nói không với Miệt Thị Ngoại Hình

Hãy cùng tạo ra một thế giới nơi sự tử tế và tôn trọng được đặt lên hàng đầu.

Thực Tế Đau Lòng của Miệt Thị Ngoại Hình

  Body shaming (miệt thị ngoại hình) vẫn tiếp tục gây tổn hại cho rất nhiều người mỗi ngày, cả trên mạng lẫn ngoài đời thực. Điều này có thể dẫn đến sự tự ti, lo âu, và thậm chí là trầm cảm, để lại những vết sẹo tâm lý lâu dài cho sức khỏe tinh thần của con người. Việc vượt qua nỗi đau do miệt thị ngoại hình gây ra thật không dễ dàng, đặc biệt khi những lời chỉ trích đến từ những người gần gũi với ta hoặc trên mạng xã hội. Mặc dù đã có nhiều nỗ lực để thúc đẩy sự tích cực với cơ thể, nhưng nhiều người vẫn cảm thấy bị đánh giá hoặc bị loại trừ chỉ vì ngoại hình của mình. Đã đến lúc phải đối mặt với vấn đề này và tạo ra một thế giới tử tế hơn, bao dung hơn.

Cách Ngăn Ngừa Và Vượt Qua Miệt Thị Ngoại Hình

  - Nếu bạn chứng kiến ai đó bị miệt thị ngoại hình, đừng im lặng. Hãy lên tiếng một cách tôn trọng nhưng kiên quyết để thể hiện rằng hành vi như vậy là không thể chấp nhận. Bằng cách đứng lên bảo vệ người khác, bạn sẽ giúp tạo ra một môi trường nơi sự tử tế và tôn trọng được ưu tiên.

  - Các bộ luật liên quan đến quyền con người của một quốc gia thường nhấn mạnh tầm quan trọng của sự bình đẳng và tôn trọng. Bạn có thể góp phần củng cố những giá trị này bằng cách nâng cao nhận thức về việc chấp nhận cơ thể và thách thức các định kiến có hại.

  - Vượt qua miệt thị ngoại hình bắt đầu từ việc chấp nhận những đặc điểm độc đáo của chính mình. Hãy biết ơn cơ thể của bạn, không chỉ vì ngoại hình mà còn vì những gì nó giúp bạn làm được. Hãy xung quanh mình bởi những người hỗ trợ, động viên bạn, và nhắc nhở bản thân rằng giá trị của bạn không được quyết định bởi ý kiến của người khác.

Kiến thức về từ vựng - từ cùng trường nghĩa - cụm từ chỉ số lượng:

* Xét các đáp án:

A. amount /ə'maʊnt/ (n): một lượng

→ the amount of +N không đếm được: một lượng gì

B. number /'nʌm.bər/ ( n ): con số; một lượng

→ the number of +N đếm được số nhiều: một lượng gì

→ a number of +N đếm được số nhiều: một số, một vài, nhiều

C. quality /'kwɒl.ə.ti/ (n): chất lượng

D. level /'lev.əl/ (n): mức độ; trình độ

Căn cứ vào mạo từ "a" ở trước vị trí cần điền và giới từ "of" ở sau vị trí cần điền. Ngoài ra ta cũng cần căn cứ vào nghĩa.

 Tạm dịch Body shaming continues to harm a large (7) ______ of people every day, both online and in real life. (Miệt thị ngoại hình vẫn tiếp tục gây tốn hại cho rất nhiều người mỗi ngày, cả trên mạng lẫn ngoài đời thực.)

Do đó, B là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

It can be hard to (8) _______ the hurt caused by body shaming, especially when it comes from people close to us or on social media.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

* Xét các đáp án:

A. come over (ph.v): đến thăm ai

B. come up (ph.v): bổng xảy đến, được nhắc tới

C. get up (ph.v): thức dậy

D. get over (ph.v): vượt qua, chữa khỏi

 Tạm dịch: "It can be hard to (8) the hurt caused by body shaming, especially when it comes from people close to us or on social media." (Việc vượt qua nỗi đau đo miệt thị ngoại hình gây ra thật không dễ dàng, đặc biệt khi những lời chỉ trích đến từ những người gần gũi với ta hoặc trên mạng xã hội.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 3:

By standing up for (9) _______, you help create an environment where kindness and respect are prioritized.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

*Xét các đáp án:

A . another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác.

B. other +N không đếm được/ N đếm được số nhiều: những cái khác/ người khác

C. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

D. the others: những cái còn lại hoặc những người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

Căn cứ vào đằng sau không có danh từ theo sau → loại A, B.

Căn cứ vào nghĩa → loại D.

 Tạm dịch: "By standing up for (9) ______ you help create an environment where kindness and respect are prioritized." (Bằng cách đứng lên bảo vệ những người khác, bạn sẽ giúp tạo ra một môi trường nơi sự tử tế và tôn trọng được ưu tiên.)

Do đó, C là đáp án phù hợp.

Câu 4:

A country's laws (10) _______ human rights often emphasize the importance of equality and respect.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. in regard to: liên quan đến

B. in case of: phòng khi

C. regardless of: bất kể

D. let alone: chưa nói đến, huống chi

Tạm dịch: "A country's laws (10) ______ human rights often emphasize the importance of equality and respect. " (Các bộ luật liên quan đến quyền con người của một quốc gia thường nhấn mạnh tầm quan trọng của sự bình đẳng và tôn trọng. )

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 5:

You can help reinforce these values by spreading awareness about body (11)_______ and challenging harmful stereotypes.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. transaction /træn'zækʃn/ (n): giao dịch, sự giải quyết

B. confession /kən'feʃn/ (n): sự thú nhận, sự thú tội

C. acceptance /ək'septəns/ (n): sự chấp nhận, sự thừa nhận

D. allowance /ə'laʊəns/ (n): sự cho phép

 Tạm dịch: "You can help reinforce these values by spreading awareness about body (11) and challenging harmful stereotypes." (Bạn có thể góp phần củng cố những giá trị này bằng cách nâng cao nhận thức về việc chấp nhận cơ thể và thách thức các định kiến có hại.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Overcoming body shaming starts with embracing your own (12) _______ qualities.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. common /'kɒmən/ (adj): chung, thông thường

B. unique /ju'ni:k/ (adj): độc nhất, độc đáo

C. unusual /ʌn'ju:ӡuəl/ (adj): khác thường

D. similar /'sɪmələ(r)/ (adj): giống nhau, tương tự

 Tạm dịch: "Overcoming body shaming starts with embracing your own (12) qualities." (Vượt qua miệt thị ngoại hình bắt đầu từ việc chấp nhận những đặc điểm độc đáo của chính minh.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

The word endless in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to _______.     

Xem đáp án » 24/03/2025 135

Câu 2:

Our upcoming summer sale (1) _______ huge discounts will draw a lot of attention from bargain hunters.

Xem đáp án » 24/03/2025 127

Câu 3:

The word progression in paragraph 1 is OPPOSITE in meaning to _______.     

Xem đáp án » 24/03/2025 101

Câu 4:

a. Michael: Not bad, thanks. I'm just glad it's over. How about your geography?

b. Maria: Hey! How did your English exam go?

c. Maria: Oh, it went so-so-I couldn't remember the capitals.

Xem đáp án » 24/03/2025 84

Câu 5:

The idea that we can control our dreams through a technique known as "lucid dreaming" (18)_______.

Xem đáp án » 24/03/2025 62

Câu 6:

This is the (2) _______ opportunity to refresh your wardrobe without breaking the bank.

Xem đáp án » 24/03/2025 0